Bài giảng Toán 12 (Chân trời sáng tạo) - Chương V: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian - Bài 1: Phương trình mặt phẳng - Đinh Thị Hồng Liên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 12 (Chân trời sáng tạo) - Chương V: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian - Bài 1: Phương trình mặt phẳng - Đinh Thị Hồng Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 12 (Chân trời sáng tạo) - Chương V: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian - Bài 1: Phương trình mặt phẳng - Đinh Thị Hồng Liên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY MÔN: TOÁN LỚP 12A11 Giáo viên: Đinh Thị Hồng Liên Trường: THPT Nguyễn Huệ CHƯƠNG V: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - Luật chơi: Mỗi đội cử đại diện 1 bạn lên quay vòng quay sau đó chọn ô số và trả lời câu hỏi. Trả lời đúng thì được số điểm mà nhóm mình đã quay được. Trr lời sai các nhóm khác được quyền trả lời và được số điểm đó. VÒNG QUAY MAY MẮN 1 2 4 3 QUAY Câu 1:Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng? 2 A. 2x− 3 y + 4 z − 5 = 0 B. x+2 y + 4 z − 2 = 0 2 2 C. x−3 y + z − 1 = 0 D. 2x− 3 y + 4 z − 2025 = 0 QUAY VỀ Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ):3 x− y + 2 z − 1 = 0 ? Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ pháp tuyến của (P) A. n =( − 3;1; − 2) B. n = (3;1;2) C. n =−(3; 1;2) D. n =−(6; 2;4) QUAY VỀ Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): x+ y + z − 3 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. B. N (−−−1; 1; 1) C. P(−3;0;0) D. Q(0;0;− 3) QUAY VỀ Câu 4. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với cả hai vectơ a =−(1;1; 2), b = (1;0;3) là A. B. C. D. QUAY VỀ PHẦN THI SỐ II. CHUNG SỨC III. LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG BIẾT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN 1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua một điểm và biết vectơ pháp tuyến HĐ5 Nhiệm vụ 1 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (푃) đi qua điểm ( 0; 0; 0) có 푛 = ( ; ; ) là vectơ pháp tuyến. Giả sử ( ; ; ) là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (푃) (Hình 9). a) Tính tích vô hướng 푛. . b) Hãy biểu diễn 푛. theo 0; 0; 0; , , và , , . Kết luận Mặt phẳng (푃) đi qua điểm ( 0; 0; 0) và nhận 푛 = ( ; ; ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: + + + = 0 với = − 0 − 0 − 0. Chú ý: Mặt phẳng (푃) đi qua điểm ( 0; 0; 0) và nhận 푛 = ( ; ; ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: − 0 + − 0 + − 0 = 0 Ví dụ 6: Nhiệm vụ 2: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I(2,− 1,0) và có vecto pháp tuyến n =−(3, 4,6) Giải: Phương trình mặt phẳng (푃) là: 3(x− 2) − 4( y + 1) + 6( z − 0) = 0 3x − 4 y + 6 z − 10 = 0 2. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua một điểm và biết cặp vectơ chỉ phương Nhiệm vụ 3: HĐ6 Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (푃) đi qua điểm (1 ; 3 ; − 2) có 1 cặp vectơ chỉ phương là = 1; 1; 3 , 푣Ԧ = (2; −1; 2) (Hình 10). a) Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến 푛 của mặt phẳng (푃). b) Lập phương trình mặt phẳng (푃) đi qua điểm (1; 3 ; − 2), biết vectơ pháp tuyến 푛. Kết luận Để lập phương trình mặt phẳng (푃) đi qua điểm ( 0; 0; 0) có cặp vectơ chỉ phương là , 푣Ԧ, ta có thể làm như sau: Bước 1: Tìm 푛 = [ , 푣Ԧ]. Bước 2: Lập phương trình mặt phẳng (푃) đi qua điểm ( 0; 0; 0) nhận 푛 làm vectơ pháp tuyến. Nhiệm vụ 4: VD 7. Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’với ABCA(1,2,3); (4,3,5); (2,3,2); '(1,1,1) Viết phương trình mặt phẳng (A’B’C’). VD 8. Trong không gianMặt Oxyzphẳng viết(A’B phương trình mặt ’C’) phẳng (P) đi qua hai điểm AB(1;2;0), (2;3;1) và song song với trục Oz VD 7: Giải AB=(3,1,2); AC = (1,1, − 1) Vecto pháp tuyến n= AB, AC = ( − 3,5,2) −3(x − 1) + 5( y − 1) + 2( z − 1) = 0 Mặt phẳng (A’B’C’) 3x − 5 y − 2 z + 4 = 0 VD 8: Giải Mặt phẳng ()P song song với trục Oz và chứa AB suy ra hai vectơ chỉ phương của ()P là u = (0;0;1) và AB(1;1;1) vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ()P là n=[ u . AB ] = (1; − 1;0) Mặt phẳng ()P đi qua A(1;2;0) và có VTPT n=−(1; 1;0) ( P ) :1( x −−−= −+= 1) 1( y 2) 0 x y 1 0 1 2 3 4
File đính kèm:
bai_giang_toan_12_ket_noi_tri_thuc_chuong_v_phuong_trinh_mat.pptx