Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 75: Kiểm tra học kỳ II
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 75: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 11 - Tiết 75: Kiểm tra học kỳ II

Ngày 12/6/2020 Tiết 75. KIỂM TRA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: +Củng cố lại kiến thức cơ bản từ chương IV đến chương V +Xem lại nội dung lý thuyết cơ bản của các chương. 2. Về kỹ năng: +Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. +Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3. Về tư duy và thái độ: +Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic. +Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: +GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 2 mã đề khác nhau. +HS: Đại số: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương IV,V , VI. III.TIẾN TRÌNH GIỜ KIỂM TRA : 1. Ổn định lớp. 2. Phát bài kiểm tra: Ma trận đề kiểm tra Mức độ nhận thức- hình thức câu hỏi Các chủ đề cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Giới hạn dãysố 1 Giới hạn hàm số 2 2 1 1 Hàm số liên tục 1 1 1 1 Quy tắc tính đạo 1 2 1 2 1 hàm Đạo hàm của hàm 2 1 1 số lượng giác Hai đường thẳng 1 2 vuông góc Đường thẳng vuông 2 2 1 1 1 1 góc với mặt phẳng 12 9 6 3 3n3 n2 7 Câu 1: lim bằng bao nhiêu ? n3 3n 1 A. 3 B. 1 C. D. x2 3x 2 Câu 2: Kết quả của lim là : x 1 x 1 A . 0 B. 3 C. -1 D. 4x 3 Câu 3: lim có kết quả là: x 3 x 3 A. 9 B. 0 C. D. A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 17: Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AC,FG là: A. 450 B. 300 C. 900 D. 600 Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BI vuông góc với AC tại I. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. BI (SBC) B. BI (SAB) C. BI SC D. BI SB Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa: A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng. C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng. D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng. Câu 20: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. AC SA B. SD AC C. SA BD D. AC BD Câu 21: Trong hình lập phương, mỗi mặt bên là: A. Hình tam giác. B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông. Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tích vô hướng của hai véctơ AB và A'C ' bằng : 2 A. a2 2 B. a2 C. a2 D. 0 2 Câu 23: Cho hình cóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tai A. Khi đó mp(SAC) không vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ? A. (SAB) B. (ABC) C. (BAC) D. (SBC) Câu 24: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P) ? A. Không có B. Có một C. Có vô số D. Có một hoặc vô số Câu 25: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC , tam giác A2 B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1 ,, tam giác An 1Bn 1Cn 1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác An BnCn . Gọi P, P1, P2 ,..., Pn là chu vi của các tam giác ABC, A1B1C1, A2 B2C2 ,..., An BnCn . Tìm tổng P, P1, P2 ,..., Pn A.a B. 2a C. 3a D. 6a 600 Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, AH vuông góc với SB tại H. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AH (ABC) B. AH (SAC) C. AH (SCB) D. AH AB
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_11_tiet_75_kiem_tra_hoc_ky_ii.docx