Bài giảng Toán Lớp 12 - Ôn tập Chương III: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Ôn tập Chương III: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 12 - Ôn tập Chương III: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng

ễN TẬP CHƯƠNG III: NGUYấN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Vớ dụ Câu 1 : Tính (2sin) exdx x − , kết quả đúng là : A. ( exx− 2sin x ) dx = e − 2cos x + C Bex.(2sin)2cos dxexCxx−=++ Cex.(2sin)2sin dxexCxx−=−+ Dex.(2sin)2sin dxexCxx−=++ 3 Câu 2 : Nguyên hàm của hàm số fxxx()42=+ là : 1 A.() F x= x42 + x + C B.( G ) xxxC=++ 42 4 42 C.( H )5 xxx=−−42 D.(G )2015 xxx= −++ 3. Tớch phõn Định nghĩa: b b fxdxFxFbFa==− ( ) ( ) a ( ) ( ) a TÍCH PHÂN Tớnh chất: baa 1);0 fxdx( ) = −= fxdx( ) fxdx( ) aba bb 2) f( x) dx= f( t) dt aa bcb 3),; fxdx( ) =+ fxdx( ) fxdx( ) c( ab) aac ... PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN Cõu 1: Cho hàm số y = f(x) liờn tục trờn R và 31 3 fx( dxfx) dx==7,5 ( ) . Tớnh fxdx( ) . 00 1 A. 12. B. 2. C. - 2. D. 4. Hướng dẫn 5 1 ? Ta cú: 0 3 31 7 3 f x dxf=+ x dxf x dx () ( ) ( ) 1 00 31 3 f() x dx = f x dx − f x dx 1 ( ) ( ) 00 =7 − 5 = 2 55 Vớ dụ 3. Nếu fx()8,()10 dxfx== dx 21 2 thỡ giỏ trị fxdx()? = 1 A. 2 B. 15 C. -8 D. -15 1 Bài tập 7. Tớnh cỏc tớch phõn: Ixedx= x 0 A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 b)Nếu hỡnh phẳng như hỡnh vẽ thỡ diện tớch tớnh bằng cụng thức S = S123 + S+ S cdb = - f(x).dx f(x) .dx + f(x).dx acd cdbb = dx f(x) + dx +f(x) dx f(x ) = f(x) .dx acd a Bài toỏn: Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi y = f (x) liờn t uc /[a;b] 1 ' b y = f (x) liờ tn uc /[a;b] S = f (x)12 - f(x).dx 2 ' a x = a; x = b BÀI 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HèNH HỌC Vớ dụ 2. Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx , y = sinx và 2 đt x = 0 , x = π
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_on_tap_chuong_iii_nguyen_ham_tich_phan.ppt