Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 58: Ôn tập chương III
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 58: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 58: Ôn tập chương III

Tiết 58.ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Lý thuyết: 1) Nguyên hàm 2) Tích phân 3) Ứng dụng tích phân trong hình học ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM Bài 1: Tìm nguyên hàm các hàm số sau: (x +1)2 adx) x bxxdx)5 23+ c) (2− x )sin xdx ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM bxxdx)5 23+ Đặt tx=+3 5 tx23 = + 5 2 23tdt = x22 dx x dx = tdt 3 22 x2 x 3+5 dx = t ( tdt ) = t 2 dt 33 22 =t3 + C =( x 3 + 5) x 3 + 5 + C 99 ÔN TẬP: NGUYÊN HÀM Bài 2: Tìm một nguyên hàm F(x) của 1 fx()= biết F(4)=5 (1+−xx )(2 ) 1A B (− A + B ) x + 2 A + B = + = (x+ 1)(2 − x ) x + 1 2 − x ( x + 1)(2 − x ) 1 A = −AB + = 0 3 . 2AB+= 1 1 B = 3 1 1 1 1 =() + (x+ 1)(2 − x ) 3 x + 1 2 − x ÔN TẬP: TÍCH PHÂN 1.Phương pháp đổi biến số Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t). Có 2 loại: dx Loại 1: Với các tích phân có dạng a 22 − x dx hoặc 22 ax− thì ta đặt xatt= −sin;. 22 dx dx Loại 2: Với các tích phân có dạng hoặc 22 22 xa+ ()ax++ b c thì ta đặt x = a tg − t t ; hoặc ax+ b = ctg − t t ; 22 22 ÔN TẬP: TÍCH PHÂN 1.Phương pháp đổi biến số Đổi biến số dạng 1: Đặt x = u(t). Ví dụ: 4. Nếu f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì: aafx() dxfxdx= () x −a a +1 0 5. Nếu f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [-a ; a], a > 0 thì: aa f()( ax−= ) dxf x dx 00 ÔN TẬP: TÍCH PHÂN 1.Phương pháp đổi biến số b Đổi biến số dạng 2: Tích phân dạng: f ( u ( x )) u '( x ) dx . Đặt t = u(x) a Nhận xét: - Trong thực hành, ta có thể trình bày một cách thuận tiện phép đổi biến số này mà không cần đưa ra biến t. bb fu( xux ( ))'( dxfu )( (xd ))(= u x( )) aa Chú ý: - Nhiều khi ta phải biến đổi trước khi thực hiện phép đổi biến số. /4 Ví dụ: TÝnh: sin23xxdx cos 0 /4 /4 = sin2x cos 2 x cos xdx = sin 2 x (1 − sin 2 x )cos xdx . 00 ÔN TẬP: TÍCH PHÂN 2.Phương pháp tích phân từng phần bbb udv=− uv vdu aaa Ngoài ra ta còn gặp một số dạng tích phân sau: bb Dạng 4: sin(ln),cos(ln).x dxx dx Tích phân hồi quy. aa Cách giải: Đặt u = sin(lnx) (u = cos(lnx)), dv = dx. Tích phân từng phần 2 lần. Chú ý: - Có những bài toán phải tính tích phân từng phần nhiều lần. - Đối với dạng 1: Số lần tích phân từng phần bằng số bậc của đa thức P(x). - Đối với dạng 2: Số lần tích phân từng phần bằng số bậc của hàm số y = lnx. ÔN TẬP: TÍCH PHÂN Đáp án: a) 8/3 8 b)ln 9 21 ce) 3 + 99 ÔN TẬP: TÍCH PHÂN 3. Bài tập Tính các tích phân sau: 3 1 dx dx 1) ; 2); 2 2 xx−+45 0 4 − x 2 /2 e ln2lnxx3 + 2 3)cos; 5 xdx 4); dx x 0 1 e 1 3 5); xedx22x 6)ln; xxdx 1 0 /2 7) ex cos xdx ; 0 CHÀO THÂN ÁI-HẸN GẶP LẠI
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_tiet_58_on_tap_chuong_iii.ppt