Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 62: Luyện tập số phức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 62: Luyện tập số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 12 - Tiết 62: Luyện tập số phức

TIẾT 62. LUYỆN TẬP SỐ PHỨC I. LÝ THUYẾT 1. Phần thực và phần ảo của số phức, số phức liên hợp. a) Số phức z là biểu thức có dạng z= a + bi( a, b R , i2 = − 1) . Khi đó: + Phần thực của z là a , phần ảo của là b và i được gọi là đơn vị ảo. b) Số phức liên hợp của là z a= b + i a = b − i . + z. z a=+ b 22 Đặc biệt: + Số phức z a=+ i 0 có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là za= +Số phức z b=+ i 0 có phần thực bằng được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) và viết là + Số i i= i +0 = 1 1 . + Số: 0 0=+ 0 i vừa là số thực vừa là số ảo. * Lưu ý: iiiiii4414243nnnn===-=-11;;; +++ ; với nNÎ . c) Mô đun của số phức. + Mô đun của số phức là zOMab==+ 22. + z z z= . ; zz= . B. LUYỆN TẬP 1. Dạng 1 : Phần thực và phần ảo của số phức, số phức liên hợp. Câu 1: Cho số phức zabiabR=+ (,). Tìm số phức z là số phức liên hợp của z . A. z a=− b i . B. z a= b − i + . C. z a= b − i +( ) . D. z a=− b i 22. Câu 2: Liên hợp của số phức z biết −=−zi12. A. zi= −1 + 2 . B. zi= −1 − 2 . C. zi=+1 2 . D. zi=−1 2 . Câu 3: Cho số phức zi=−35. Trong các số sau, số nào là số phức liên hợp của z ? A. zi=+35. B. zi=−35. C. zi= −−35 . D. zi= −+35 . Câu 4: Cho số phức zabi=+ . Tìm phần ảo của số phức z . A.b . B. −a . C. −b. D. a . Câu 5: Công thức nào là công thức tính số phức liên hợp của số phức zabi=+ A. −+a bi . B. 2a . C. ab22+ . D. a− bi . 2. Daṇ g 2: Mô đun của số phức Câu 1: Cho số phức zabiabR=+ ,(,) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.Modun của số phức z là zabi=−22(). B.Modun của số phức z là zab=−22. C.Số phức liên hợp của số phức z là zabi= −+ . D.Số phức liên hợp của số phức z là zabi= −− . Câu 2: Tìm modun của số phức zi=+32. A. z = 5. B. z = 13. C. z = 10. D. z = 2. Câu 3: Cho số phức zi=−54. Mô đun của z là: A. 1. B.9. C.3. D. 41 . Câu 4: Tìm mô đun của số phức zi=−43. A. z = 5. B. z = 7 . C. z = 25 . D. z =−12 . Câu 5: Tìm modun của số phức z = 7 – 5i. A. 74. B. 74. C. 24. D. 24. Câu 10: Cho hai số phức zi1 =−3 và zi2 =−12. Tính môđun của số . phức zz12+ . A. zz12+=5. B. zz12+=7 . C. zz12+=25. D. zz12+=1. Lời giải-Chọn A 2 2 Ta có z1212+ ziiiz =−+−31 z 24 3435 =− +=+−= ( ) Câu 2. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019)Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức zi=−+12? A. P B. M C. Q D. N Câu 4. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4 C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i D. Phần thực là−4 và phần ảo là 3 Câu 6. Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức zi=−32? A. M . B. N . C. P . D. Q . Câu 9. Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức y M 3 x 2 O A. 3+ 2i . B. 2− 3i . C. −+2 3i . D. 3− 2i . Câu 11. Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây? y 2 O x -1 M A. zi=−2 . B. zi=+2 . C. zi=−+12 D. zi=−−12. Câu 12. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1;2)− ? A. −−12i B. 12+ i C. 12− i D. −+2 i Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức zi= − +32? A. M . B. N . C. Q . D. P . HẾT BÀI •CHÚC CÁC EM MỘT NGÀY MỚI TRÀN ĐẦY NĂNG LƯỢNG
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_12_tiet_62_luyen_tap_so_phuc.pptx