Bài tập Chuyên đề môn Toán Lớp 12 - Nguyên hàm
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chuyên đề môn Toán Lớp 12 - Nguyên hàm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Chuyên đề môn Toán Lớp 12 - Nguyên hàm
Chủ đề 4.1. NGUYÊN HÀM A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍNH CHẤT 1. Nguyên hàm Định nghĩa: Cho hàm số f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K nếu F ' x f x với mọi x K . Định lí: 1) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x trên K . 2) Nếu F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì mọi nguyên hàm của f x trên K đều có dạng F x C , với C là một hằng số. Do đó F x C,C ¡ là họ tất cả các nguyên hàm của f x trên K . Ký hiệu f x dx F x C . 2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1: f x dx f x và f ' x dx f x C Tính chất 2: kf x dx k f x dx với k là hằng số khác 0 . Tính chất 3: f x g x dx f x dx g x dx 3. Sự tồn tại của nguyên hàm Định lí: Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K . 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm của hàm số hợp u u x dx x C du u C 1 1 x dx x 1 C 1 u du u 1 C 1 1 1 1 1 dx ln x C du ln u C x u exdx ex C eu du eu C a x au a xdx C a 0,a 1 au du C a 0,a 1 ln a ln a sin xdx cos x C sin udu cosu C cos xdx sin x C cosudu sin u C 1 1 dx tan x C du tan u C cos2 x cos2 u 1 1 dx cot x C du cot u C sin2 x sin2 u II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM 1. Phương pháp đổi biến số Định lí 1: Nếu f u du F u C và u u x là hàm số có đạo hàm liên tục thì f u x u ' x dx F u x C Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) cos 3x . 6 1 A. f (x)dx sin 3x C .B. f (x).dx sin 3x C . 3 6 6 1 1 C. f (x)dx sin 3x C . D. f (x)dx sin 3x C . 3 6 6 6 x Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 tan2 . 2 x x A. f (x)dx 2 tan C .B. f (x)dx tan C . 2 2 1 x x C. f (x)dx tan C . D. f (x)dx 2 tan C . 2 2 2 1 Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) . 2 sin x 3 1 A. f (x)dx cot x C .B. f (x)dx cot x C . 3 3 3 1 C. f (x)dx cot x C .D. f (x)dx cot x C . 3 3 3 Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) sin3 x.cos x . sin4 x sin4 x A. f (x)dx C .B. f (x)dx C . 4 4 sin2 x sin2 x C. f (x)dx C .D. f (x)dx C . 2 2 4.1.3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT. Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) ex e x . A. f x dx ex e x C .B. f x dx ex e x C . C. f x dx ex e x C .D. f x dx ex e x C . Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2x.3 2x . x x 2 1 9 1 A. f x dx . C .B. f x dx . C . 9 ln 2 ln 9 2 ln 2 ln 9 x x 2 1 2 1 C. f x dx . C .D. f x dx . C . 3 ln 2 ln 9 9 ln 2 ln 9 Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) ex (3 e x ) là A. F(x) 3ex x C . B. F(x) 3ex ex ln ex C . 1 C. F(x) 3ex C . D. F(x) 3ex x C . ex Câu 14. Hàm số F x 7ex tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x x e x 1 A. f x e 7 2 .B. f x 7e 2 . cos x cos x x 2 x 1 C. f x 7e tan x 1. D. f x 7 e 2 . cos x 5 5 A. f x x 1 x 1 B. f x x 1 x 1 C 2 2 2 C. f x x 1 x 1 D. f x x 1 x 1 C 5 1 2 Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f x 1 là hàm số F x thỏa mãn F 1 . Khi 1 3x 3 đó F x là hàm số nào sau đây? 2 2 A. F x x 1 3x 3 B. F x x 1 3x 3 3 3 2 2 C. F x x 1 3x 1 D. F x 4 1 3x 3 3 a Câu 25. Biết F(x) 6 1 x là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó giá trị của a bằng 1 x 1 A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. . 6 4.1.5. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN Câu 26. Tính F(x) xsin xdx bằng A. F(x) sin x x cos x C .B. F(x) xsin x cos x C . C. F(x) sin x x cos x C . D. F(x) xsin x cos x C . Câu 27. Tính x ln2 xdx . Chọn kết quả đúng: 1 1 A. x2 2ln2 x 2ln x 1 C .B. x2 2ln2 x 2ln x 1 C . 4 2 1 1 C. x2 2ln2 x 2ln x 1 C .D. x2 2ln2 x 2ln x 1 C . 4 2 Câu 28. Tính F(x) xsin x cos xdx . Chọn kết quả đúng: 1 x 1 x A. F(x) sin 2x cos 2x C . B. F(x) cos 2x sin 2x C . 8 4 4 2 1 x 1 x C. F(x) sin 2x cos 2x C .D. F(x) sin 2x cos 2x C . 4 8 4 8 x Câu 29. Tính F(x) xe 3 dx . Chọn kết quả đúng x x A. F(x) 3(x 3)e 3 C B. F(x) (x 3)e 3 C x 3 x x 3 x C. F(x) e 3 C D. F(x) e 3 C 3 3 x Câu 30. Tính F(x) dx . Chọn kết quả đúng cos2 x A. F(x) x tan x ln | cos x | C .B. F(x) x cot x ln | cos x | C . C. F(x) x tan x ln | cos x | C .D. F(x) x cot x ln | cos x | C . Câu 31. Tính F(x) x2 cos xdx . Chọn kết quả đúng A. F(x) (x2 2)sin x 2x cos x C . B. F(x) 2x2 sin x x cos x sin x C . C. F(x) x2 sin x 2x cos x 2sin x C .D. F(x) (2x x2 )cos x xsin x C . Câu 32. Tính F(x) xsin 2xdx . Chọn kết quả đúng 1 1 1 C. f (x) x3 2 x .D. f (x) x3 x x . x 2 x cos x Câu 42. Hàm số f (x) có một nguyên hàm F(x) bằng sin5 x 1 1 4 4 A. .B. .C. .D. . 4sin4 x 4sin4 x sin4 x sin4 x Câu 43. Kết quả tính 2x 5 4x2 dx bằng 1 3 3 A. 5 4x2 C .B. 5 4x2 C . 6 8 1 3 1 3 C. 5 4x2 C .D. 5 4x2 C . 6 12 Câu 44. Kết quả esin x cos xdx bằng A. esin x C .B. cos x.esin x C . C. ecos x C .D. e sin x C . Câu 45. Tính tan xdx bằng 1 1 A. ln cos x C .B. ln cos x C .C. C .D. C . cos2 x cos2 x Câu 46. Tính cot xdx bằng 1 1 A. ln sin x C .B. ln sin x C . C. C .D. C . sin2 x sin2 x x3 Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y là x 1 1 1 1 1 A. x3 x2 x ln x 1 C .B. x3 x2 x ln x 1 C . 3 2 3 2 1 1 1 1 C. x3 x2 x ln x 1 C .D. x3 x2 x ln x 1 C . 6 2 3 4 x2 2x 3 Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f x là x 1 x2 x2 x2 x2 A. 3x 6ln x 1 .B. 3x 6ln x 1 .C. 3x 6ln x 1 .D. 3x 6ln x 1 . 2 2 2 2 1 Câu 49. Kết quả tính dx bằng x x 3 1 x 1 x A. ln C .B. ln C . 3 x 3 3 x 3 2 x 3 2 x C. ln C .D. ln C . 3 x 3 x 3 1 Câu 50. Kết quả tính dx bằng x x 3 1 x 3 1 x 3 A. ln C .B. ln C . 3 x 3 x 1 x 1 x C. ln C .D. ln C . 3 x 3 3 x 3 1 Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f x là x2 x 2
File đính kèm:
- bai_tap_chuyen_de_mon_toan_lop_12_nguyen_ham.doc