Bài tập Chuyên đề môn Toán Lớp 12 - Ứng dụng tích phân (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chuyên đề môn Toán Lớp 12 - Ứng dụng tích phân (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Chuyên đề môn Toán Lớp 12 - Ứng dụng tích phân (Có lời giải)
CHỦ ĐỀ 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I- Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường: Những điểm cần lưu ý: Trường hợp 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liờn tục trờn đoạn [a; b]. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc b đường y = f (x), y = g(x), x = a, x = b là S =ũ f (x) - g(x) dx . a Phương phỏp giải toỏn +) Giải phương trỡnh f (x) = g(x) (1) b +) Nếu (1) vụ nghiệm thỡ S =ũ( f (x) - g(x)) dx . a +) Nếu (1) cú nghiệm thuộc .[ a;b] . giả sử a thỡ a b S =ũ( f (x) - g(x)) dx +ũ( f (x) - g(x)) dx a a Chỳ ý: Cú thể lập bảng xột dấu hàm số f (x) - g(x) trờn đoạn [a; b] rồi dựa vào bảng xột dấu để tớnh tớch phõn. Trường hợp 2. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liờn tục trờn đoạn [a; b]. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc b đường y = f (x), y = g(x) là S =ũ f (x) - g(x) dx . Trong đú a, b là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của a phương trỡnh f (x) = g(x) (a Ê a < b Ê b) . Phương phỏp giải toỏn Bước 1. Giải phương trỡnh f (x) = g(x) tỡm cỏc giỏ trị a, b . b Bước 2. Tớnh S =ũ f (x) - g(x) dx như trường hợp 1. a Cõu 1. Cụng thức tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) , y = g(x) liờn tục trờn [a ; b] và hai đường thẳng x = a , x = b (a <b) là: b b A. S =p f (x) - g(x).dx . B. S = ( f (x) - g(x))dx . ũa ũa b b C. S = ( f (x) - g(x))2.dx . D. S = f (x) - g(x).dx . ũa ũa Cõu 2. Diện tớch S của hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , liờn tục trờn [a ; b] trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b(a <b) cho bởi cụng thức: b b b b A. S =ũ f ( x) dx. B. S =ũ f ( x)dx. C. S =pũ f ( x) dx. D. S =pũ f 2 ( x)dx. a a a a Cõu 3. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y = x3 +11x - 6, y = 6x2 , x = 0, x = 2 . (Đơn vị diện tớch) 4 5 8 18 A. B. C. D. 3 2 3 23 Cõu 4. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi y = x3 , y = 4x là: A. 8 B. 9 C. 12 D. 13 Cõu 5. Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tớch hỡnh phẳng (phần tụ đậm trong hỡnh) là Trang 1/34 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 13 14 15 Cõu 15. Diện tớch hỡnh phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2x3 - 3x2 +1 và y = x3 - 4x2 +2x +1 là 37 37 A. B. C. 3 D. 4 13 12 Cõu 16. Gọi (H) là hỡnh phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =(1+ex ) x, y =(1+e) x . Diện tớch của (H) bằng e - 1 e - 2 e - 2 e +1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Cõu 17. Hỡnh phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 - 1 , y = x +5 . Diện tớch của (H) bằng 71 73 70 74 A. B. C. D. 3 3 3 3 Cõu 18. Hỡnh phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 - 4x +3 , y = x +3 . Diện tớch của (H) bằng 108 109 109 119 A. B. C. D. 5 5 6 6 Cõu 19. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi (P) : y = x2 +3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm cú hoành độ x = 2 và trục tung bằng 8 4 7 A. B. C. 2 D. 3 3 3 Cõu 20. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y2 - 2y +x = 0, x + y = 0 là 9 9 7 11 A. B. C. D. 4 2 2 2 1 27 Cõu 21. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đồ thị hàm số y = x2 ; y = x2 ; y = bằng 27 x A. 27ln 2 B. 27ln 3 C. 28ln 3 D. 29ln 3 Cõu 22. Diện tớch hỡnh phẳng trong hỡnh vẽ sau là 8 11 7 10 A. B. C. D. 3 3 3 3 II- Tớnh tớnh thể tớch vật trũn xoay giới hạn bởi cỏc đường: Những điểm cần lưu ý: Trang 3/34 A. 32 B. 64 C. 16 D. 4 Cõu 31. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y 3x, y x, x 0, x 1 quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: 8 4 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 Cõu 32. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y x3 6x2 9x, y 0 quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: 729 27 256608 7776 A. B. C. D. 35 4 35 5 Cõu 33. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y 2x2 , y2 4x quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: 88 9 4 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 5 70 3 5 Trang 5/34 0 1 1 A. S =ũ f (x)dx +ũ f (x)dx B. S =ũ f (x)dx - 2 0 - 2 - 2 1 0 1 C. S =ũ f (x)dx +ũ f (x)dx D. S =ũ f (x)dx -ũ f (x)dx 0 0 - 2 0 Hướng dẫn giải 0 1 Theo định nghĩa ta cú S =ũ f (x)dx -ũ f (x)dx - 2 0 Cõu 6. Diện tớch hỡnh phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 3 là A. 19 B. 18 C. 20 D. 21 Hướng dẫn giải 3 3 3 x4 Ta cú x3 ³ 0trờn đoạn [1;3] nờn S =ũ x3 dx =ũx3dx = = 20 1 1 4 1 Cõu 7. Diện tớch hỡnh phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 4 là 14 13 14 A. 4 B. C. D. 5 3 3 Hướng dẫn giải 4 4 4 2 3 14 Ta cú x ³ 0 trờn đoạn [1;4] nờn S = x dx = xdx = x 2 = ũ ũ 3 3 1 1 1 Cõu 8. Diện tớch hỡnh phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3 x , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x =8 là 45 45 45 45 A. B. C. D. 2 4 7 8 Hướng dẫn giải 8 8 8 3 4 45 Ta cú 3 x ³ 0 trờn đoạn [1;8] nờn S = 3 x dx = 3 xdx = x 3 = ũ ũ 4 4 1 1 1 Cõu 9. Diện tớch hỡnh phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng 3p x =p , x = là 2 1 3 A. 1 B. C. 2 D. 2 2 Hướng dẫn giải 3p 3p ộ 3p ự 2 2 3p Ta cú sin x Ê 0 trờn đoạn p; nờn S = sin x dx =- sin xdx =cos x 2 =1 ờ ỳ ũ ũ p ởờ 2 ỷỳ p p Trang 7/34 ộx = - 2 ờ Ta cú 2x3 - 3x2 +1 = x3 - 4x2 +2x +1Û ờx = 0 ờ ởờx =1 1 0 1 Nờn S =ũ x3 +x2 - 2x dx =ũ(x3 +x2 - 2x)dx +ũ(x3 +x2 - 2x)dx - 2 - 2 0 0 1 ổx4 x3 ử ổx4 x3 ử 37 = ỗ + - x2 ữ + ỗ + - x2 ữ = ỗ 4 3 ữ ỗ 4 3 ữ 12 ố ứ- 2 ố ứ0 Cõu 16. Gọi (H) là hỡnh phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =(1+ex ) x, y =(1+e) x . Diện tớch của (H) bằng e - 1 e - 2 e - 2 e +1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Xột pt (1+ex ) x - (1+e) x = 0 cú nghiệm x = 0, x =1 1 1 e - 2 Suy ra S =ũ x(e - ex ) dx =ũx(e - ex ) dx = 0 0 2 Cõu 17. Hỡnh phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 - 1 , y = x +5 . Diện tớch của (H) bằng 71 73 70 74 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Xột pt x2 - 1 = x +5 cú nghiệm x = - 3, x = 3 3 3 Suy ra S =ũ ( x2 -1 -( x +5)) dx = 2ũ x2 -1 -( x +5) dx -3 0 Bảng xột dấu x2 - 1 trờn đoạn [0;3] x 0 1 3 x2 - 1 - 0 + 1 3 73 Vậy S = 2ũ(- x2 - x - 4)dx +ũ( x2 - x - 6) dx = 0 1 3 Cõu 18. Hỡnh phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 - 4x +3 , y = x +3 . Diện tớch của (H) bằng 108 109 109 119 A. B. C. D. 5 5 6 6 Hướng dẫn giải Xột pt x2 - 4x +3 = x +3 cú nghiệm x = 0, x = 5 1 3 5 109 Suy ra S =ũ(- x2 +5x) dx +ũ( x2 - 3x +6) dx +ũ(- x2 +5x) dx = 0 1 3 6 Cõu 19. Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi (P) : y = x2 +3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm cú hoành độ x = 2 và trục tung bằng 8 4 7 A. B. C. 2 D. 3 3 3 Hướng dẫn giải PTTT của (P) tại x = 2 là y = 4x +3 Trang 9/34 8 11 7 10 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải ộy = - 1 2 10 Ta cú y2 = y +2Û ờ , Nờn S =ũ(y +2 - y2 )dy = ởờy = 2 0 3 Cõu 23. Thể tớch vật thể trũn xoay khi quay hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường 4 y , y 0 , x 1, x 4 quanh trục ox là: x A. 6 B. 6 C. 12 D. 6 Hướng dẫn giải 4 4 Theo cụng thức ta cú thể tớch của khối trũn xoay cần tớnh là: V .( )2dx 12 . 1 x Cõu 24. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y f (x), Ox, x a, x b quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: b b b b A. V 2 f (x)dx. B. V f 2 (x)dx. C. V 2. f 2 (x)dx. D. V f 2 (x)dx. a a a a Hướng dẫn giải b Theo cụng thức ta cú thể tớch của khối trũn xoay cần tớnh là: V f 2 (x)dx. a Cõu 25. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y x 1 ; trục Ox và đường thẳng x 3 quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: 3 A. B. 3 C. 2 D. 2 Giao điểm của hai đường y x 1 và y 0 là A(1;0) . Vậy thể tớch của khối trũn xoay cần 3 tớnh là: V (x 1)dx 2 . 1 Cõu 26. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y2 x, x a, x b (0 a b) quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: b b b b A. V 2 xdx. B. V xdx. C. V xdx. D. V 2 xdx. a a a a Hướng dẫn giải Với x a;b thỡ y2 x y x . b Theo cụng thức ta cú thể tớch của khối trũn xoay cần tớnh là: V xdx. a Trang 11/34 Hướng dẫn giải Giao điểm của hai đường y2 4x và x 4 là D(4; 4) và E(4;4) . Phần phớa trờn Ox của đường y2 4x cú phương trỡnh y 2 x . Từ hỡnh vẽ suy ra thể tớch của khối trũn xoay cần 4 tớnh là: V .(2 x)2dx 32 . 0 Cõu 31. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y 3x, y x, x 0, x 1 quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: 8 4 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 3 Hướng dẫn giải Tọa độ giao điểm của đường x 1 với y x và y 3x là cỏc điểm C(1;1) và B(3;1) . Tọa độ giao điểm của đường y 3x với y x là O(0;0) . Vậy thể tớch của khối trũn xoay cần tớnh là: 1 1 8 V .9x 2dx .x 2dx . . 0 0 3 Cõu 32. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y x3 6x2 9x, y 0 quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: 729 27 256608 7776 A. B. C. D. 35 4 35 5 Hướng dẫn giải Tọa độ giao điểm của đường y x3 6x2 9x với y 0 là cỏc điểm C(e;e) và A(3;0) . Vậy 3 2 729 thể tớch của khối trũn xoay cần tớnh là: V . x 3 6x 2 9x dx . . 0 35 Cõu 33. Cho hỡnh phẳng giới hạn bởi cỏc đường y 2x2 , y2 4x quay xung quanh trục Ox. Thể tớch của khối trũn xoay tạo thành bằng: Trang 13/34
File đính kèm:
- bai_tap_chuyen_de_mon_toan_lop_12_ung_dung_tich_phan_co_loi.doc