Đề kiểm tra Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 88
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Giáo dục công dân Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại 
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
 A. năng lực pháp lí. B. trách nhiệm pháp lí. 
 C. vi phạm pháp luật. D. vi phạm kỉ luật. 
Câu 2: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính?
 A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. 
 B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên.
 C. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi. 
 D. Người từ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi.
Câu 3: Các dân tộc được giữ gìn, phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa của 
dân tộc mình là thể hiện bình đẳng trong lĩnh vực
 A. văn hóa, giáo dục. B. chính trị. 
 C. xã hội. D. kinh tế. 
Câu 4: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động 
tôn giáo theo quy định của 
 A. giáo hội. B. chính quyền địa phương. 
 C. pháp luật. D. tổ chức tôn giáo.
Câu 5: Pháp luật là phương tiện để thực hiện đường lối chính trị của ai?
 A. Các giai cấp. B. Giai cấp cách mạng. 
 C. Giai cấp cầm quyền. D. Nhân dân.
Câu 6: Nhà nuớc bảo đảm tỉ lệ thích hợp nguời dân tộc thiểu số trong các cơ quan nhà
nuớc nhằm mục bảo đảm bình đẳng giữa các dân tộc về 
 A. chính trị. B. dân chủ. 
 C. đoàn kết. D. chính quyền. 
Câu 7: Tranh thủ khi ông T giám đốc đi công tác lâu ngày, chị P thường xuyên đi làm muộn về 
sớm. Trong trường hợp này, chị P đã vi phạm pháp luật nào?
 A. Hành chính. B. Dân sự.
 C. Hình sự. D. Kỉ luật. 
Câu 8: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt đối xử bởi các yếu tố nào dưới đây?
 A. Dân tộc, vùng miền, giàu nghèo, địa vị xã hội.
 B. Dân tộc, tôn giáo, thu nhập, giới tính, địa vị xã hội. 
 C. Giới tính, thu nhập, thành phần, địa vị xã hội.
 D. Dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội.
Câu 9: Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền bình đẳng trong lao động?
 A. Công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình.
 B. Lao động nam và lao động nữ bình đẳng về quyền lao động.
 C. Người sử dụng lao động có quyền sa thải khi lao động nữ có thai.
 D. Công dân có quyền tự do lựa chọn việc làm mà pháp luật không cấm.
Câu 10: Không có pháp luật xã hội sẽ không có:
 A. Sức mạnh và quyền lực. B. Trật tự và ổn định. 
 C. Dân chủ và hạnh phúc. D. Hòa bình và dân chủ. 
Câu 11: Anh H không theo tôn giáo nên cấm vợ mình là chị T không được tham gia các ngày lễ 
 Trang 1/4 - Mã đề 002 C. Chị N, anh V và ông X. D. Chị N, anh V và ông Y.
Câu 22: Tòa án xét xử một vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ 
chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng của công dân về
 A. quyền và nghĩa vụ. B. xét xử công bằng.
 C. trách nhiệm pháp lí. D. lợi ích hợp pháp.
Câu 23: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác là
 A. tính xác định chặt chẽ về hình thức. 
 B. tính công bằng.
 C. tính quyền lực bắt buộc chung. 
 D. tính quy phạm phổ biến.
Câu 24: Có tiền sau khi bán cho ông X chiếc xe SH vừa lấy trộm được, anh N rủ anh S và anh K là 
bạn cùng xóm đi ăn nhậu. Sau đó anh S về nhà còn anh K và anh N tham gia đua xe trái phép. Bị 
mất lái anh N đã đâm vào ông B đang đi bộ trên vỉa hè. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm 
pháp lý? 
 A. Anh K và anh N. B. Anh K, anh N và anh S. 
 C. Ông B, anh N và ông X. D. Ông X, anh K và anh N.
Câu 25: Trên đường đến cơ quan bằng xe mô tô, do đang sử dụng điện thoại nên anh H đã va chạm 
với xe đạp điện do chị K sinh viên điều khiển đi ngược đường một chiều khiến chị K bị thương nhẹ. 
Thấy anh H định bỏ đi, anh P là người chứng kiến sự việc đã đánh anh H bị chấn thương sọ não 
phải nhập viện dài ngày. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật hành chính?
 A. Anh P và chị K. B. Anh H và anh P. 
 C. Chị K, anh P và anh H. D. Anh H và chị K. 
Câu 26: Ông G có giấy phép kinh doanh mặt hàng quần áo. Thấy mặt bằng rộng, địa thế thuận lợi 
nên ông G cùng hợp tác với bà K bán thêm mặt hàng mỹ phẩm. Ông G đã không thực hiện nghĩa vụ 
nào sau đây?
 A. Tự chủ đăng kí kinh doanh nghành pháp luật không cấm.
 B. Lựa chọn nghành nghề, hình thức tổ chức kinh doanh.
 C. Kinh doanh đúng nghành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh
 D. Đảm bảo điều kiện bảo vệ môi trường.
Câu 27: Anh X (22 tuổi) là người dân tộc Thái đã ứng cử vào Hội đồng nhân dân Huyện. Điều này 
thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về
 A. văn hóa. B. giáo dục. C. chính trị. D. kinh tế. 
Câu 28: Cá nhân tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
 A. cho phép làm. B. không cho phép làm. 
 C. quy định phải làm. D. quy định chung. 
Câu 29: Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà cá nhân tổ chức 
 A. phải gánh chịu hậu quả bất lợi. 
 B. chấm dứt hành vi trái pháp luật. 
 C. tránh những việc làm trái pháp luật. 
 D. phải thực hiện trách nhiệm . 
Câu 30: Đặc trưng nào làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
 A. Tính quyền lực. B. Tính bắt buộc chung.
 C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. 
Câu 31: Ủy ban nhân dân xã cấp giấy đăng ký kết hôn cho anh A và chị B. Trong trường hợp này 
Ủy ban nhân dân đã thực hiện pháp luật ở hình thức nào?
 A. Áp dụng pháp luật. 
 B. Sử dụng pháp luật.
 C. Thi hành pháp luật. 
 D. Tuân thủ pháp luật. 
Câu 32: Nội dung nào sau đây không phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh?
 Trang 3/4 - Mã đề 002

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giao_duc_cong_dan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2.doc
  • docPhieu soi dap an-2.doc