Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2019 - 2020 THIÊN - HÀ TĨNH MÔN TOÁN –KHỐI 11 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là: A. SN, NS B. S, N C. SS, SN, NS, NN D. SS, SN, NN Câu 2: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (3 2x)2019 có bao nhiêu số hạng? A. 2018 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2019 . Câu 3: Cho tứ diện ABCD , gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A. ( ACD) B. (CBD) C. (ABD) D. ( ABC) Câu 4: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị u4 bằng A. 22. B. 12. C. 250. D. 17. Câu 5: Ba bạn An, Bình, Cường viết ngẫu nhiên lên bảng một số nguyên dương bé hơn 15. Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 . 207 307 31 457 A. B. C. D. 1372 1372 91 1372 n 5 2 Câu 6: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x , x 0 biết n là số tự nhiên thỏa mãn x 4 C 3 n 2C 2 n 3 n A. 141 B. 144 C. 134 D. 115 Câu 7: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh gồm 4 nam và 4 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho 2 bạn ngồi đối diện nhau khác giới và mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. A. 40320. B. 1152. C. 576. D. 9216. Câu 8: Lan có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ? A. 12 B. 7 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 là 1 1 A. M ( 2;4) . B. M ;1 . C. M ;1 . D. M (2; 4) . 2 2 Câu 10: Cho tứ diện ABCD , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là điểm thuộc cạnh BC ( P không là trung điểm của BC). Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Tứ giác. B. Ngũ giác. C. Lục giác. D. Tam giác. Câu 11: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. Trang 1/3 - Mã đề 001 A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 23: Phương trình 3 tan x 3 0 có tập nghiệm là A. k ,k ¢ B. k ,k ¢ . C. . D. k2 ,k ¢ . 6 3 3 Câu 24: Tập xác định D của hàm số y tan x là A. D \ k2 ,k . B. D \ k2 ,k . ¡ ¢ ¡ ¢ 2 C. D \ k ,k . D. D \ k ,k . ¡ ¢ ¡ ¢ 2 Câu 25: Cho hai đường thẳng d và d song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo 1 2 vectơ v 0 biến d1 thành d2 ? A. 1. B. 0 . C. Vô số. D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 . (2 điểm) Giải các phương trình sau: 2 2 a) 2cos x 7cos x 3 0 b) 2cos x 2cos x 4sin x cos 2x 2 0 4 Câu 2 (1 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ. Câu 3. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB , AB 3CD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD và SB . a). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . b). Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng ABCD . SA c). Gọi H giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng MBC .Tính tỷ số SH ------------------------------------ Hết ------------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 001
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN KHỐI 11.docx