Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 82
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
Câu 1: Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh là
 A. 12. B. 8 . C. 30. D. 20 . 
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?
 A. y x3 3x2 3x 1. B. y = - x3 + 3x2 - 1.
 C. y = x4 - 3x2 - 1 . D. y = - x4 - 3x2 - 1. 
 1
Câu 3: Nghiệm của phương trình 22x 1 là
 8
 A. x 1. B. x 2 . C. x 1. D. x 3 . 
Câu 4: Hàm số y = x4 - 2x2 - 1 có dạng đồ thị nào trong các đồ thị sau đây ?
 1. 2. 3. 4.
 A. .2 B. . 4 C. . 1 D. . 3
Câu 5: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 4cm , bán kính đáy là 3cm . Diện tích xung 
quanh của hình nón là
 A. 24cm2 . B. 24 cm2 . C. 12cm2 . D. 12 cm2 .
 4x 3
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 
 2x 2
 A. x 1. B. y 2 . C. y 1. D. x 2 . 
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số 4x5dx
 Trang 1/6 - Mã đề 004 D. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a2 và chiều cao 3a là
 A. 12a3 . B. 3a3 . C. 4a3 . D. a3 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 3) 0 là
 A. S ( 3; ) . B. S ( ;2) . C. S ( 2; ) . D. S (2; ) . 
Câu 19: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
 A. x 0 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1.
 3
 log a 4
Câu 20: Giá trị của a2 với (a 0, a 1) là:
 2 3 3 3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 2 4 8
 x2 2x 8 3x 6
 2 2 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 
 3 3 
 A. T ( ; 2][7; ) . B. T [-2;7] . 
 C. T [-7;2]. D. T ( ; 7][2; ) .
Câu 22: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB 2a 2 . 
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
 3 3
 4a 6 3 8a 6 3
 A. . B. 8a 6 . C. . D. 4a 6 . 
 3 3 
Câu 23: Cho hình lập phương có diện tích đáy bằng 256a2 . Thể tích khối cầu tiếp xúc với 6 mặt 
của hình lập phương là
 248 a3 1048 a3 2048 a3
 A. . B. 2048 a3 . C. . D. . 
 3 3 3
 5x 11
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là
 (x 2)2
 1 1
 A. 5ln x 2 C . B. 5ln(x 2) C . 
 x 2 x 2
 1 1
 C. 5ln(x 2) C . D. 5ln x 2 C. 
 x 2 x 2
Câu 25: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 3 2 a. Thể tích 
của lăng trụ đã cho bằng
 3
 54 2a 3
 A. 27a3 . B. . C. 54 2a . D. 54a3 . 
 3
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 3x) là
 1 2x 3
 A. y ' . B. y ' . 
 x2 3x x2 3x
 2x 3 2x 3
 C. y ' 2 . D. y ' 2 2 .
 (x 3x)ln 2 (x 3x)
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 6 , AC a 2 . Khi quay tam giác ABC xung 
 Trang 3/6 - Mã đề 004 a2 2 a2 2 a2 2
 A. B. C. 2a2 D. 
 4 2 3
Câu 37: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1 A1) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh 
CC1 và mặt phẳng (ABB1 A1) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng:
 A. 16 B. 24 C. 8 D. 32.
 x 1
Câu 38: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P a b
 (x 1)(x 2)
 A. a b 1. B. a b 5 . C. a b 5 . D. a b 1. 
Câu 39: Cho log12 6 a,log12 7 b . Hãy tính log7 2 
 1 a a a a
 A. . B. . C. . D. . 
 b a 1 1 b 1 b
 2x 1
Câu 40: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị 
 x 1 
nguyên m  2;6 để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? 
 A. 3 B. 9 C. 5 D. 4 . 
Câu 41: Giá trị của m để hàm số y x3 mx2 (2m 3)x 3 đạt cực đại tại x 1? 
 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. 
 1
Câu 42: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 6t 2 2t 4 , trong đó t tính 
 4
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất 
?
 A. t 2. B. t 1. C. t 3. D. t 2. 
 x x 1
Câu 43: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 3x1 x2 . Khi đó:
 A. P 3log3 2. B. P log3 2. C. P 0. D. P 2log3 2. 
 a 17
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông góc H 
 2
của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách 
giữa hai đường SD và HK theo a
 a 3 a 3 3a a 21
 A. B. C. D. 
 5 7 5 5
 x2 4
Câu 45: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
 x2 3x 4
 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA a và vuông 
góc với mặt đáy (ABCD). Trên các cạnh SB, SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho 
SM SN 
 m 0, n 0. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp S.AMN biết 2m2 3n2 1.
 SB SD max
 a3 a3 3
 A. V B. V 
 max 6 max 24
 Trang 5/6 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docPhieu soi dap an.doc