Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ? A. y = x4 - 3x2 - 1 . B. y = - x4 + 3x2 - 1. C. y = x3 - 3x2 - 1. D. y = - x3 + 3x2 - 1. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh. C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 6. D. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4. 3 log a 4 Câu 3: Giá trị của a với (a 0, a 1) là: 3 3 A. . B. . 4 8 2 3 C. . D. . 3 2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 0 là A. S (1; ) . B. S ( ; 1) . C. S ( 1; ) . D. S (0; ) . Câu 5: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao a là a3 A. 2a3 . B. 3a3 . C. a3 . D. . 3 x 1 Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2x 2 1 1 A. y . B. x . C. y 1. D. x 1. 2 2 Câu 7: Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối trụ là 1 1 A. V r 2h . B. V r3h . C. V r 2h . D. V rh . 3 3 Câu 8: Số cạnh của khối mười hai mặt đều là A. 8 . B. 30. C. 12 . D. 20 . Câu 9: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x4 2x2 10 trên 2;0 là A. m 10 . B. m 18 . Trang 1/6 - Mã đề 006 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;0 . C. 1; D. 1;0 . Câu 19: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 5cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung quanh của hình nón là A. 20cm2 . B. 10 cm2 . C. 20 cm2 . D. 10cm2 . Câu 20: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 12 A. 4;3 . B. 3;5. C. 5;3. D. 3;4 . x2 x 9 x 6 1 1 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 4 4 A. T [-5;3] . B. T ( ; 5][3; ) . C. T [-3;5] . D. T ( ; 3][5; ) . Câu 22: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 3a. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 9a . C. 27a . D. a . 2x 3 Câu 23: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là (x 2)2 1 1 A. 2ln x 2 C . B. 2ln(x 2) C . x 2 x 2 1 1 C. 2ln x 2 C . D. 2ln(x 2) C. x 2 x 2 Câu 24: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 6 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 a 5 A. a 5 . B. 2a 5 . C. 3a 5 . D. . 3 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y ln(2x2 3x) là 4x 3 4x 3 A. y ' . B. y ' . (2x2 3x)2 (2x2 3x)ln 2 1 4x 3 C. y ' . D. y ' . x2 4x 2x2 3x Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 3 , AC a 2 . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình được tạo ra là 2 2 2 2 A. a 5 . B. a 10 . C. 2 a 10 . D. a 6 . Câu 27: Đạo hàm của hàm số y 3 x 3 là 3 1 3 1 A. y ' 3 3 x . B. y ' 3 3 x . Trang 3/6 - Mã đề 006 A. t 2. B. t 2. C. t 1. D. t 3. x 1 Câu 37: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ). Tính giá trị biểu thức P 2a b (x 1)(x 2) A. 2a b 1. B. 2a b 1. C. 2a b 5. D. 2a b 5. x2 4 Câu 38: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 5x 4 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 39: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1 A1) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng (ABB1 A1) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng: A. 8. B. 32. C. 16. D. 24. a 17 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông góc H 2 của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a a 3 a 21 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 7 5 5 5 x x 1 Câu 41: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 3x1 2x2 . Khi đó: A. P 3log2 3. B. P 2log3 2. C. P 3log3 2. D. P 0. Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng a2 2 a2 2 a2 2 A. . B. . C. 2a2. D. . 4 3 2 1 Câu 43: Giá trị của m để hàm số y x3 (m 1)x2 (m2 3m 2)x 5 đạt cực đại tại x 0? 3 A. m 1 hoặc m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 6. 2x 1 Câu 44: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m ( 3;8) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 45: Cho log12 6 a,log12 7 b . Hãy tính log2 7 a a b a A. . B. . C. . D. . 1 b a 1 1 a 1 b Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Trên các cạnh SB, SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho SM SN m 0, n 0. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp S.AMN biết 2m2 3n2 1. SB SD max Trang 5/6 - Mã đề 006
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc