Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 Câu 1: Số cạnh của khối hai mươi mặt đều là A. 30. B. 20 . C. 8 . D. 12 . x 2 Câu 2: Hàm số y có đồ thị là hình nào sau đây ? x 1 y y 3 1 1 -2 -1 0 -2 -1 0 1 x 1 x A. B. y y 2 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x C. D. Câu 3: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 6a2 và chiều cao 2a là 2a3 A. 4a3 . B. 12a3 . C. . D. 6a3 . 3 2x 1 Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2x 3 A. x 2 . B. x 3. C. y 2 . D. y 1. Câu 5: Cho mặt cầu có diện tích bằng 64 . Bán kính mặt cầu là A. 2 . B. 2 . C. 8 . D. 4 . Câu 6: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 2 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 1. Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 1/6 - Mã đề 007 Câu 15: Giá trị của log 2 a với (a 0, a 1) là: a 3 4 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 3) 1 là A. S (4; ) . B. S (5; ). C. S (3; ) . D. S ( ;5). Câu 17: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 6 A. 3;3 . B. 3;5. C. 4;3 . D. 3;4 . x 2 1 Câu 18: Nghiệm của phương trình 9 là 3 A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 0 . Câu 19: Viết biểu thức 3 a a a 0 về dạng lũy thừa của a là 3 1 1 2 A. a 2 . B. a 2 . C. a 6 . D. a 9 . Câu 20: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2x3 3x2 1 trên 0;3 là A. m 1. B. m 1. C. m 26 . D. m 3 . Câu 21: Đạo hàm của hàm số y 1 x 2 là 2 1 2 1 A. y ' x 2 1 x . B. y ' 2 1 x . 2 1 2 1 C. y ' 2 1 x . D. y ' 1 x . 3x 1 Câu 22: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 7x 7 3 2 3 A. x . B. y . C. x . D. y . 2 2 7 7 Câu 23: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 2 2 a. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3 4 6a 3 16 2a A. . B. 16 2a . C. 4 6a3 . D. . 3 3 Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 2 , AC 2a . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình được tạo ra là 2 2 2 2 A. 2 a 2 . B. 2 a . C. 2 a 6 . D. a 6 . Câu 25: Cho hàm số y 2x4 x2 2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. B. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. D. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. Câu 26: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 4x) là 1 2x 4 A. y ' . B. y ' . x2 4x (x2 4x)2 2x 4 2x 4 C. y ' . D. y ' . x2 4x (x2 4x)ln 2 Câu 27: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log2 (x 2) 1 log2 (x 2) . Tính P 3x0 2 Trang 3/6 - Mã đề 007 1 9 Câu 37: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 t 2 3t 4 , trong đó t tính 4 2 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 1. B. t 2. C. t 2. D. t 3. 1 Câu 38: Cho hàm số y x3 (m 1)x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1 3 A. m 1. B. không có m. C. m 1. D. m 2 . Câu 39: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD ¼ 0 0 là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' . 2a3 A. a3. B. a3 3. C. . D. 2a3. 3 Câu 40: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó. A. S = 406 cm2 . B. S = 400 cm2 . C. S = 500 cm2 . D. S = 300 cm2 . x x 1 Câu 41: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó: A. P 0. B. P 3log3 2. C. P 2log3 2. D. P 3log2 3. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB , tam giác SAB vuông cân tại S . Biết SH a,CH 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH. 14a 2 22a 2 18a 2 15a A. . B. . C. . D. . 2 11 3 3 Câu 43: Cho a log2 5 và b log2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log3 675 theo a,b. 2a b 2a a 2a A. P . B. 3. C. P 3. D. . b b b b 2x 1 Câu 44: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m ( 3;7) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 6 B. 5 C. 4 . D. 3 x2 4 Câu 45: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 x 12 A. 3. B. 4. C. 2 D. 1. 2 2 2 Câu 46: Cho bất phương trình m.92x x (2m 1)62x x m.42x x 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên 1 m 3;3 để bất phương trinh nghiệm đúng x 2 Trang 5/6 - Mã đề 007
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc