Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 008 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 Câu 1: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 3. B. x 0 . C. x 1. D. x 2 . Câu 2: Tập xác định D của hàm số y (x 3) 1,1 là A. D ( ;3) B. D ¡ \ 0. C. D (3; ). D. D ¡ \{3}. Câu 3: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số cạnh là 12 A. 3;3 . B. 5;3. C. 3;4 . D. 3;5. Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ? A. y = - x4 - 3x2 - 1. B. y x3 3x2 3x 1. C. y = x4 - 3x2 - 1 . D. y = - x3 + 3x2 - 1. 1 Câu 5: Nghiệm của phương trình 22x 1 là 8 A. x 1. B. x 1. C. x 2 . D. x 3 . 4x 3 Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2x 2 A. x 1. B. y 1. C. x 2 . D. y 2 . Câu 7: Viết biểu thức a a3 a 0 về dạng lũy thừa của a là 2 5 A. a 3 . B. a 2 . Trang 1/6 - Mã đề 008 x x 5 4 A. y . B. y . 3 x 3 x C. y . D. y ( 3) . e Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số 4x5dx 2 4 A. x6 C . B. x5 C . 3 5 1 C. 20x5 C . D. x6 C . 6 Câu 19: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 4cm , bán kính đáy là 3cm . Diện tích xung quanh của hình nón là A. 12cm2 . B. 12 cm2 . C. 24 cm2 . D. 24cm2 . 3 log a 4 Câu 20: Giá trị của a2 với (a 0, a 1) là: 3 2 A. . B. . 4 3 3 3 C. . D. . 2 8 Câu 21: Cho hàm số y 3x4 x2 2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. B. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. C. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. D. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. x 5 Câu 22: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2x 2 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ¡ \ 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ 1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1) . x 1 Câu 23: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số y là 5 3x 3 5 5 1 A. x . B. y . C. x . D. y . 5 3 3 3 Câu 24: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 3 2 a. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 54 2a 3 A. 54a3 . B. . C. 54 2a . D. 27a3 . 3 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y 4 x 3 là 3 3 1 A. y ' 3 4 x . B. y ' 3 4 x . 3 1 C. y ' 3 4 x . D. y ' 4 3 4 x 3 1 . x 2 Câu 26: Với giá trị nào của thì biểu thức f (x) log2 (x 2) (x 2) xác định. x 2 x 2 A. x 2. B. 2 x 2 . C. . D. . x 2 x 2 Trang 3/6 - Mã đề 008 A. P 24 . B. P 18. C. P 14. D. P 15. a 17 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông góc H 2 của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a 3a a 21 a 3 a 3 A. B. C. D. 5 5 5 7 Câu 37: Cho log12 6 a,log12 7 b . Hãy tính log7 2 a a 1 a a A. . B. . C. . D. . 1 b a 1 b 1 b x2 4 Câu 38: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 3x 4 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. x 1 Câu 39: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P a b (x 1)(x 2) A. a b 1. B. a b 5 . C. a b 5 . D. a b 1. Câu 40: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng a2 2 a2 2 a2 2 A. B. C. D. 2a2 4 2 3 Câu 41: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1 A1) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng (ABB1 A1) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng: A. 24 B. 16 C. 8 D. 32. 2x 1 Câu 42: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m 2;6 để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 3 B. 5 C. 4 . D. 9 1 Câu 43: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 6t 2 2t 4 , trong đó t tính 4 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 2. B. t 1. C. t 3. D. t 2. Câu 44: Giá trị của m để hàm số y x3 mx2 (2m 3)x 3 đạt cực đại tại x 1? A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. x x 1 Câu 45: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 3x1 x2 . Khi đó: A. P 2log3 2. B. P 0. C. P log3 2. D. P 3log3 2. 2 2 2 Câu 46: Cho bất phương trình m.92x x (2m 1)62x x m.42x x 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên 1 m 5;5 để bất phương trinh nghiệm đúng x 2 A. 6. B. 7. Trang 5/6 - Mã đề 008
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc