Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 009 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 85
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 009 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 009 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 009 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 009
Câu 1: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
 A. x 0 . B. x 1. C. x 2 . D. x 3 . 
Câu 2: Viết biểu thức a3.3 a 2 a 0 về dạng lũy thừa của a là
 5 11
 A. a 4 . B. a 3 .
 2 9
 C. a 9 . D. a 2 . 
Câu 3: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là 3cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung 
quanh của hình trụ là
 A. 12 cm2 . B. 6 cm2 . C. 6cm2 . D. 12cm2 . 
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y (2x 6) 2 là
 A. D 3; . B. D ¡ . 
 C. D ¡ \{ 3}. D. D (0; ). 
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số 2x3dx
 1
 A. 6x2 C . B. x4 C .
 2
 1 1
 C. x4 C . D. x3 C . 
 4 2
 2x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 
 x 3
 A. y 3 . B. x 3. C. x 2 . D. y 2 . 
Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 . Bán kính mặt cầu là 
 A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 8: Giá trị lớn nhất M của hàm số y x3 3x2 3 trên 0;3 là
 A. M 5. B. M 1. 
 C. M 7 . D. M 3.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 Trang 1/6 - Mã đề 009 2a3
 A. 2a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. . 
 3
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 1 là
 A. S ( ;2) . B. S ( ;3) . C. S (3; ) . D. S (2; ) . 
Câu 17: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó
 A. y log0,3 x . B. y log x . C. y log 3 x . D. y log 1 x . 
 5 
 x 1
 1 
Câu 18: Nghiệm của phương trình 25 là
 5 
 A. x 3 . B. x 2 . C. x 1. D. x 1. 
Câu 19: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối nón là
 1 1
 A. V r 2h . B. V r 2h . C. V r3h . D. V rh . 
 3 3
Câu 20: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. ( 1;2) . B. ( 1; ) . C. (2; ) . D. ( ;2) . 
 3x 5
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là
 (x 1)2
 2 2
 A. 3ln(x 1) C . B. 3ln x 1 C . 
 x 1 x 1
 2 2
 C. 3ln x 1 C . D. 3ln(x 1) C . 
 x 1 x 1
Câu 22: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log2 (x 2) 1 log2 (x 2) . Tính P 2x0 1
 A. P 7 . B. P 11. C. P 15. D. P 13.
 x2 x 4x 6
 1 1 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 
 3 3 
 A. T (2;3) . B. T ( ;2][3; ) . 
 C. T ( ; 3][2; ) . D. T [2;3] . 
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 4x) là
 2x 4 2x 4
 A. y ' . B. y ' . 
 x2 4x (x2 4x)ln 2
 2x 4 1
 C. y ' . D. y ' .
 (x2 4x)2 x2 4x
Câu 25: Cho hình lập phương có diện tích đáy bằng 144a2 . Thể tích khối cầu tiếp xúc với 6 mặt 
của hình lập phương là
 A. 2304 a3 . B. 288 a3 . C. 576 2 a3 . D. 864 3 a3 .
 Trang 3/6 - Mã đề 009 Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 4 0 là
 A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1. 
Câu 36: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Một thiết diện đi 
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính 
diện tích của thiết diện đó.
 A. S 300(cm2 ). B. S 406(cm2 ) C. S 400(cm2 ). D. S 500(cm2 ). 
Câu 37: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD 
 ¼ 0 0
là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ 
ABCD.A'B'C 'D' . 
 2a3
 A. a3. B. . C. 2a3. D. a3 3. 
 3
 1
Câu 38: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 3t 2 2t 4, trong đó t tính 
 4
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất 
?
 A. t 2. B. t 3. C. t 1. D. t 2. 
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên 
mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB , tam giác SAB vuông cân tại S . Biết SH a,CH 3a. 
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH.
 14a 2 22a 2 15a 2 18a
 A. . B. . C. . D. .
 2 11 3 3
Câu 40: Cho a log2 5 và b log2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log3 675 theo a,b.
 2a 3b a 2a 2a
 A. . B. P 3. C. P 1. D. . 
 b b b b
Câu 41: Tập hợp các số thực m để hàm số y x3 3mx2 (m 2)x m đạt cực tiểu tại x 1 là
 A. ¡ . B. 1. C. . D. 1. 
 2x 1
Câu 42: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị 
 x 1 
nguyên m ( 3;9) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? 
 A. 6 B. 5 C. 3. D. 4 . 
 x2 4
Câu 43: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
 x2 5x 6
 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
 x x 1
Câu 44: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó:
 A. P 3log2 3. B. P 0. C. P 2log3 2. D. P 3log3 2. 
 x 1
Câu 45: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P a b
 (x 1)(x 2)
 A. a b 5 . B. a b 1. C. a b 1. D. a b 5 . 
 Trang 5/6 - Mã đề 009

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docPhieu soi dap an.doc