Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 011 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 73
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 011 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 011 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 011 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011
Câu 1: Giá trị của log 2 a với (a 0, a 1) là: 
 a 3
 3 1 3 4
 A. . B. . C. . D. .
 4 3 2 3
Câu 2: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 6
 A. 3;5. B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3;4 .
Câu 3: Viết biểu thức 3 a a a 0 về dạng lũy thừa của a là
 1 3 2 1
 A. a 6 . B. a 2 . C. a 9 . D. a 2 . 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 3) 1 là
 A. S (4; ) . B. S (3; ) . C. S (5; ). D. S ( ;5).
Câu 5: Số cạnh của khối hai mươi mặt đều là
 A. 8 . B. 12 . C. 30. D. 20 .
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
 y
 O 1 2 3
 x
 -2
 -4
 A. y x3 3x2 . B. y x3 3x 2 . 
 C. y x4 2x2 1. D. y x4 2x2 2 . 
 x 2
 1 
Câu 7: Nghiệm của phương trình 9 là
 3 
 A. x 3 . B. x 2 . C. x 0 . D. x 4 . 
Câu 8: Cho mặt cầu có diện tích bằng 64 . Bán kính mặt cầu là 
 A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 2 .
Câu 9: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối nón là
 1 1
 A. V r3h . B. V rh . C. V r 2h . D. V r 2h . 
 3 3
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số 6x3dx 
 Trang 1/6 - Mã đề 011 y y
 2
 1
 1
 -2 -1 0 1 x
 -2 -1 0 1 x
 A. B. 
 y y
 3
 2
 1
 1
 -2 -1 0 1 x
 -2 -1 0 1 x
 C. D. 
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2x3 3x2 1 trên 0;3 là
 A. m 3 . B. m 1. 
 C. m 1. D. m 26 . 
 3x 1
Câu 21: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 
 2 7x
 7 2 3 3
 A. x . B. x . C. y . D. y . 
 2 7 7 2
 x 2 
Câu 22: Với giá trị nào của thì biểu thức f (x) log2 x (x 3) xác định.
 x 0 x 3
 A. x 3. B. 3 x 0 . C. . D. . 
 x 3 x 0
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 2 , AC 2a . Khi quay tam giác ABC xung 
quanh cạnh góc vuông AB ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình được tạo 
ra là
 2 2 2 2
 A. 2 a 6 . B. a 6 . C. 2 a 2 . D. 2 a . 
Câu 24: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 2 2 a. Thể tích 
của lăng trụ đã cho bằng
 3 3
 4 6a 16 2a 3
 A. . B. . C. 4 6a3 . D. 16 2a . 
 3 3
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 5 0 là
 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
 Trang 3/6 - Mã đề 011 a 2a 2a b 2a
 A. P 3. B. 3. C. P . D. . 
 b b b b
 x2 4
Câu 37: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
 x2 x 12
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2 
 x x 1
Câu 38: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó:
 A. P 0. B. P 3log3 2. C. P 2log3 2. D. P 3log2 3.
 2x 1
Câu 39: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị 
 x 1 
nguyên m ( 3;7) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? 
 A. 6 B. 3 
 C. 5 D. 4 . 
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD 
 ¼ 0 0
là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ 
ABCD.A'B'C 'D' . 
 2a3
 A. a3 3. B. 2a3. C. . D. a3. 
 3
 x 1
Câu 41: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P 2a b
 (x 1)(x 2)
 A. 2a b 5. B. 2a b 5. C. 2a b 1. D. 2a b 7.
 1 9
Câu 42: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 t 2 3t 4 , trong đó t tính 
 4 2
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất 
?
 A. t 2. B. t 3. C. t 1. D. t 2. 
Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi 
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính 
diện tích của thiết diện đó. 
 A. S = 400 cm2 . B. S = 300 cm2 . C. S = 500 cm2 . D. S = 406 cm2 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên 
mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB , tam giác SAB vuông cân tại S . Biết SH a,CH 3a. 
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH.
 2 22a 2 15a 2 18a 14a
 A. . B. . C. . D. . 
 11 3 3 2
 1
Câu 45: Cho hàm số y x3 (m 1)x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1
 3
 A. m 2 . B. m 1. C. không có m. D. m 1. 
Câu 46: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N thuộc các cạnh 
 AB AD
AB và AD (M, N không trùng với A, B, D ) sao cho 2 4 . Kí hiệu V , V lần lượt là thể 
 AM AN 1
 Trang 5/6 - Mã đề 011

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docPhieu soi dap an.doc