Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 013 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 81
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 013 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 013 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 013 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
 B. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
 C. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4.
 D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6.
Câu 2: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 . Bán kính mặt cầu là 
 A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . 
 x 1
 1 
Câu 3: Nghiệm của phương trình 25 là
 5 
 A. x 1. B. x 2 . C. x 3 . D. x 1.
Câu 4: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 20
 A. 5;3. B. 4;3 . C. 3;4 . D. 3;5. 
Câu 5: Số cạnh của khối bát diện đều là
 A. 30. B. 8 . C. 20 . D. 12 . 
Câu 6: Viết biểu thức a3.3 a 2 a 0 về dạng lũy thừa của a là
 5 2
 A. a 4 . B. a 9 . 
 11 9
 C. a 3 . D. a 2 . 
 x 2
Câu 7: Hàm số y có đồ thị là hình nào sau đây ?
 x 1
 y
 y
 2
 2
 1
 1
 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x
 A. B. 
 y y
 3
 1
 1
 -2 -1 0 1 x
 -2 -1 0 1 x
 C. D. 
 Trang 1/6 - Mã đề 013 Câu 18: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
 A. y x4 2x2 2. B. y x3 3x 1. 
 C. y x4 2x2 2 . D. y x3 3x 1. 
 Câu 19: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là 3cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích 
xung quanh của hình trụ là
 A. 12cm2 . B. 6cm2 . C. 6 cm2 . D. 12 cm2 . 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 1) 1 là
 A. S ( ;3) . B. S (3; ) . C. S ( ;2) . D. S (2; ) . 
 x2 x 4x 6
 1 1 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 
 3 3 
 A. T (2;3) . B. T ( ;2][3; ) . 
 C. T [2;3] . D. T ( ; 3][2; ) .
Câu 22: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của 
lăng trụ đã cho bằng
 8a3 4a3
 A. . B. 4a3 . C. 8a3 . D. . 
 3 3
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 4x) là
 2x 4 2x 4
 A. y ' . B. y ' . 
 x2 4x (x2 4x)2
 2x 4 1
 C. y ' . D. y ' .
 (x2 4x)ln 2 x2 4x
Câu 24: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log2 (x 2) 1 log2 (x 2) . Tính P 2x0 1
 A. P 7 . B. P 13. C. P 15. D. P 11. 
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 4 0 là
 A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. 
 2x 1
Câu 26: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số y là 
 3 2x
 3 2 3 2
 A. y . B. y . C. x . D. x . 
 2 3 2 3
 Trang 3/6 - Mã đề 013 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH.
 14a 2 18a 2 15a 2 22a
 A. . B. . C. . D. . 
 2 3 3 11
 x2 4
Câu 38: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
 x2 5x 6
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39: Tập hợp các số thực m để hàm số y x3 3mx2 (m 2)x m đạt cực tiểu tại x 1 là
 A. . B. 1. C. ¡ . D. 1. 
 1
Câu 40: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 3t 2 2t 4, trong đó t tính 
 4
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất 
?
 A. t 2. B. t 3. C. t 1. D. t 2. 
 x x 1
Câu 41: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó:
 A. P 2log3 2. B. P 3log3 2. C. P 3log2 3. D. P 0. 
Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Một thiết diện đi 
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính 
diện tích của thiết diện đó.
 A. S 406(cm2 ) B. S 500(cm2 ). C. S 300(cm2 ). D. S 400(cm2 ). 
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD 
 ¼ 0 0
là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ 
ABCD.A'B'C 'D' . 
 2a3
 A. . B. a3 3. C. a3. D. 2a3. 
 3
 x 1
Câu 44: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P a b
 (x 1)(x 2)
 A. a b 1. B. a b 5 . C. a b 1. D. a b 5 . 
 2x 1
Câu 45: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị 
 x 1 
nguyên m ( 3;9) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? 
 A. 4 . B. 5 C. 6 D. 3. 
Câu 46: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2x m cắt đồ thị hàm số 
 2x 4
y (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4S 15, với I là giao điểm của hai đường 
 x 1 IAB
tiệm cận của đồ thị (C) là 
 A. m 5. B. m 5. C. m 0. D. m 5. 
 2 2 2
Câu 47: Cho bất phương trình m.92x x (2m 1)62x x m.42x x 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên 
 Trang 5/6 - Mã đề 013

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docPhieu soi dap an.doc