Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 72
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014
Câu 1: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó
 A. y log2,1 x . B. y log 6 x . 
 5
 C. y log x . D. y log e x .
 3
Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. 1; B. 1;0 . 
 C. ;0 . D. 0;1 . 
Câu 3: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
 A. x 1. B. x 0 . C. x 2 . D. x 3. 
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?
 A. y = - x4 + 3x2 - 1. B. y = - x3 + 3x2 - 1. C. y = x4 - 3x2 - 1 . D. y = x3 - 3x2 - 1. 
Câu 5: Nghiệm của phương trình 32x 1 27 là
 A. x 1. B. x 3 . C. x 2 . D. x 1. 
Câu 6: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 5cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung 
quanh của hình nón là
 A. 10 cm2 . B. 10cm2 . C. 20 cm2 . D. 20cm2 . 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 Trang 1/6 - Mã đề 014 A. .1 B. . 3 C. . 2 D. . 4
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x4 2x2 10 trên  2;0 là
 A. m 10 . B. m 2 .
 C. m 18 . D. m 9 . 
Câu 20: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 12
 A. 4;3 . B. 3;5. C. 5;3. D. 3;4 .
Câu 21: Cho hàm số y 3x4 2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 A. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
 B. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. 
 C. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 
 D. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y ln(2x2 3x) là
 4x 3 1
 A. y ' . B. y ' . 
 (2x2 3x)ln 2 x2 4x
 4x 3 4x 3
 C. y ' . D. y ' .
 (2x2 3x)2 2x2 3x
 2x 1
Câu 23: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 
 1 3x
 1 1 2
 A. y . B. x 3. C. x . D. y . 
 3 3 3
 x2 x 9 x 6
 1 1 
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 
 4 4 
 A. T [-3;5] . 
 B. T [-5;3] . 
 C. T ( ; 5][3; ) .
 D. T ( ; 3][5; ) . 
Câu 25: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log5 (x 1) 1 log5 (x 7) . Tính P 3x0 2
 A. P 7 . B. P 11. C. P 24 . D. P 13.
 x 2 
Câu 26: Với giá trị nào của thì biểu thức f (x) log2 (x 3) (x 1) xác định?
 x 3
 A. x 1. B. .
 x 1
 x 1
 C. . D. 1 x 3 . 
 x 3
 2x 1
Câu 27: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 x 2
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ¡ \ 2 .
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ 2 .
 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng(2; ) . 
 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2) . 
 2x 3
Câu 28: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là
 (x 2)2
 1
 A. 2ln(x 2) C . 
 x 2
 Trang 3/6 - Mã đề 014 C. m 2. D. m 1 hoặc m 2. 
 1 3
Câu 37: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 t 2 2t 4, trong đó t tính 
 4 2
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất 
?
 A. t 3. B. t 2. C. t 1. D. t 2. 
 a 17
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông góc H 
 2
của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách 
giữa hai đường SD và HK theo a
 3a a 3 a 3 a 21
 A. . B. . C. . D. . 
 5 7 5 5
 x 1
Câu 39: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ). Tính giá trị biểu thức P 2a b
 (x 1)(x 2) 
 A. 2a b 5. B. 2a b 1. C. 2a b 1. D. 2a b 5. 
 2x 1
Câu 40: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị 
 x 1 
nguyên m ( 3;8) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? 
 A. 4. 
 B. 3. 
 C. 5. 
 D. 6. 
Câu 41: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1 A1) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh 
CC1 và mặt phẳng (ABB1 A1) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng:
 A. 8. B. 24. C. 16. D. 32.
 x x 1
Câu 42: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 3x1 2x2 . Khi đó:
 A. P 2log3 2. B. P 0. C. P 3log2 3. D. P 3log3 2. 
Câu 43: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 
a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng
 a2 2 a2 2 a2 2
 A. . B. 2a2. C. . D. . 
 4 2 3
 x2 4
Câu 44: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
 x2 5x 4
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 45: Cho log12 6 a,log12 7 b . Hãy tính log2 7 
 a b a a
 A. . B. . C. . D. . 
 1 b 1 a a 1 1 b
 2 2 2
Câu 46: Cho bất phương trình m.92x x (2m 1)62x x m.42x x 0. Tìm m để bất phương trình 
 1
nghiệm đúng x 
 2
 Trang 5/6 - Mã đề 014

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docPhieu soi dap an.doc