Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 015 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 015 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 015 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 1: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là 5cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 10cm2 . B. 20 cm2 . C. 10 cm2 . D. 20cm2 . Câu 2: Số cạnh của khối hai mươi mặt đều là A. 30. B. 8 . C. 12 . D. 20 . Câu 3: Tập xác định D của hàm số y (3x 5) 10 là 5 5 5 A. D ¡ \ . B. D ; . C. D ¡ \ 0 D. D ¡ \ . 3 3 3 Câu 4: Viết biểu thức 3 a a a 0 về dạng lũy thừa của a là 1 2 1 3 A. a 6 . B. a 9 . C. a 2 . D. a 2 . Câu 5: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y O 1 2 3 x -2 -4 A. y x4 2x2 1. B. y x3 3x2 . C. y x4 2x2 2 . D. y x3 3x 2 . Câu 6: Cho mặt cầu có diện tích bằng 64 . Bán kính mặt cầu là A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . Câu 7: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 6 A. 3;3 . B. 3;5. C. 3;4 . D. 4;3 . Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Trang 1/6 - Mã đề 015 Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số 6x3dx 3 1 1 A. 18x2 C . B. x4 C . C. x4 C . D. x4 C . 2 6 4 Câu 17: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối nón là 1 1 A. V r 2h . B. V r3h . C. V r 2h . D. V rh . 3 3 2x 1 Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2x 3 A. y 2 . B. x 2 . C. x 3. D. y 1. Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 6. B. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau. C. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4. D. Mọi hình đa diện luôn có số cạnh gấp hai lần số đỉnh. Câu 20: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 6a2 và chiều cao 2a là 2a3 A. 6a3 . B. . C. 12a3 . D. 4a3 . 3 Câu 21: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log2 (x 2) 1 log2 (x 2) . Tính P 3x0 2 A. P 16. B. P 11. C. P 14. D. P 20 . x 2 Câu 22: Với giá trị nào của thì biểu thức f (x) log2 x (x 3) xác định. x 3 x 0 A. . B. 3 x 0 . C. x 3. D. . x 0 x 3 Câu 23: Cho hàm số y x4 2x2 2 (C) và Parabol (P) : y x2 1. Số giao điểm của (C) và (P) là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 2x 5 Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là (x 1)2 3 3 A. 2ln x 1 C . B. 2ln(x 1) C . x 1 x 1 3 3 C. 2ln(x 1) C . D. 2ln x 1 C . x 1 x 1 Câu 25: Đạo hàm của hàm số y 1 x 2 là 2 1 2 1 A. y ' 2 1 x . B. y ' 1 x . 2 1 2 1 C. y ' x 2 1 x . D. y ' 2 1 x . Câu 26: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 4x) là 2x 4 2x 4 A. y ' . B. y ' . (x2 4x)2 x2 4x 1 2x 4 C. y ' . D. y ' . x2 4x (x2 4x)ln 2 Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 3/6 - Mã đề 015 1 Câu 36: Cho hàm số y x3 (m 1)x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1 3 A. không có m. B. m 2 . C. m 1. D. m 1. x x 1 Câu 37: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó: A. P 3log2 3. B. P 2log3 2. C. P 3log3 2. D. P 0. Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD ¼ 0 0 là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' . 2a3 A. a3. B. . C. a3 3. D. 2a3. 3 Câu 39: Cho a log2 5 và b log2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log3 675 theo a,b. 2a a 2a b 2a A. . B. P 3. C. P . D. 3. b b b b 1 9 Câu 40: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 t 2 3t 4 , trong đó t tính 4 2 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 2. B. t 1. C. t 2. D. t 3. x2 4 Câu 41: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 x 12 A. 3. B. 2 C. 1. D. 4. Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó. A. S = 400 cm2 . B. S = 406 cm2 . C. S = 300 cm2 . D. S = 500 cm2 . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB , tam giác SAB vuông cân tại S . Biết SH a,CH 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH. 2 22a 2 15a 2 18a 14a A. . B. . C. . D. . 11 3 3 2 2x 1 Câu 44: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m ( 3;7) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 6 B. 4 . C. 5 D. 3 x 1 Câu 45: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P 2a b (x 1)(x 2) A. 2a b 7. B. 2a b 5. C. 2a b 5. D. 2a b 1. Câu 46: Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2x m cắt đồ thị hàm số Trang 5/6 - Mã đề 015
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc