Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 020 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 020 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 1: Giá trị lớn nhất M của hàm số y x4 2x2 3 trên 2;0 là A. M 3. B. M 4 . C. M 0 . D. M 5. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 6. B. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4. C. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau. D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh. Câu 3: Cho hình trụ tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối trụ là 1 1 A. V r3h . B. V rh . C. V r 2h . D. V r 2h . 3 3 Câu 4: Hàm số y = x4 - 2x2 - 1 có dạng đồ thị nào trong các đồ thị sau đây ? 1. 2. 3. 4. A. .2 B. . 3 C. . 4 D. . 1 4x 3 Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2x 2 A. x 2 . B. x 1. C. y 1. D. y 2 . Câu 6: Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 . Bán kính mặt cầu là A. 3. B. 2 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 7: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 1. B. x 2 . C. x 0 . D. x 3. 1 Câu 8: Nghiệm của phương trình 22x 1 là 8 A. x 3 . B. x 1. C. x 2 . D. x 1. Trang 1/6 - Mã đề 020 Câu 18: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a2 và chiều cao 3a là A. 3a3 . B. 12a3 . C. a3 . D. 4a3 . Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; B. 0;1 . C. 1;0 . D. ;0 . Câu 20: Khối đa diện đều loại 3;5 có số đỉnh là A. 8 . B. 12. C. 30. D. 20 . Câu 21: Cho hàm số y 3x4 x2 2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. B. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. C. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. 5x 11 Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là (x 2)2 1 1 A. 5ln x 2 C. B. 5ln(x 2) C . x 2 x 2 1 1 C. 5ln x 2 C . D. 5ln(x 2) C . x 2 x 2 Câu 23: Đạo hàm của hàm số y ln(x2 3x) là 2x 3 2x 3 A. y ' . B. y ' . x2 3x (x2 3x)2 2x 3 1 C. y ' 2 . D. y ' 2 . (x 3x)ln 2 x 3x x2 2x 8 3x 6 2 2 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 3 3 A. T ( ; 7][2; ) . B. T ( ; 2][7; ) . C. T [-2;7] . D. T [-7;2]. x 1 Câu 25: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số y là 5 3x 5 5 1 3 A. y . B. x . C. y . D. x . 3 3 3 5 x 5 Câu 26: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2x 2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ¡ \ 1 . Câu 27: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 3 2 a. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng Trang 3/6 - Mã đề 020 x x 1 Câu 38: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 3x1 x2 . Khi đó: A. P 2log3 2. B. P 0. C. P log3 2. D. P 3log3 2. 1 Câu 39: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 6t 2 2t 4 , trong đó t tính 4 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 1. B. t 2. C. t 2. D. t 3. Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1 A1) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng (ABB1 A1) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng: A. 32. B. 24 C. 8 D. 16 2x 1 Câu 41: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m 2;6 để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 3 B. 4 . C. 5 D. 9 Câu 42: Giá trị của m để hàm số y x3 mx2 (2m 3)x 3 đạt cực đại tại x 1? A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. a 17 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông góc H 2 của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a 3a a 21 a 3 a 3 A. B. C. D. 5 5 7 5 Câu 44: Cho log12 6 a,log12 7 b . Hãy tính log7 2 1 a a a a A. . B. . C. . D. . b 1 b a 1 1 b Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng a2 2 a2 2 a2 2 A. 2a2 B. C. D. 3 4 2 Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C) của hàm số 4 2 2 4 y x 2m x m 5 có ba cực trị, đồng thời ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O(0;0) tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Trên các cạnh SB, SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho SM SN m 0, n 0. Tính thể tích lớn nhất V của khối chóp S.AMN biết 2m2 3n2 1. SB SD max Trang 5/6 - Mã đề 020
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc