Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 x 1 1 Câu 1: Nghiệm của phương trình 25 là 5 A. x 2 . B. x 1. C. x 1. D. x 3 . 3 2 Câu 2: Giá trị của log 1 a với (a 0, a 1) là: a 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó A. y log 1 x . B. y log x . C. y log 3 x . D. y log0,3 x . 5 Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; ) . B. ( 1;2) . C. ( 1; ) . D. ( ;2) . Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh nhỏ hơn 6. C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh. D. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau. Câu 6: Số cạnh của khối bát diện đều là A. 20 . B. 8 . C. 30. D. 12 . Câu 7: Cho mặt cầu có diện tích bằng 8 . Bán kính mặt cầu là A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 2 . Câu 8: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối nón là 1 1 A. V r3h . B. V rh . C. V r 2h . D. V r 2h . 3 3 Câu 9: Tập xác định D của hàm số y (2x 6) 2 là A. D ¡ . B. D ¡ \{ 3}. C. D 3; . D. D (0; ). Trang 1/6 - Mã đề 021 A. 12 cm2 . B. 12cm2 . C. 6cm2 . D. 6 cm2 . Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số 2x3dx 1 1 1 A. x3 C . B. 6x2 C . C. x4 C . D. x4 C . 2 4 2 Câu 20: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y x4 2x2 2. B. y x3 3x 1. C. y x3 3x 1. D. y x4 2x2 2 . Câu 21: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log2 (x 2) 1 log2 (x 2) . Tính P 2x0 1 A. P 7 . B. P 13. C. P 11. D. P 15. Câu 22: Cho hàm số y x4 6x2 2 (C) và Parabol (P) : y x2 2 . Số giao điểm của (C) và (P) là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 23: Cho hình lập phương có diện tích đáy bằng 144a2 . Thể tích khối cầu tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương là A. 2304 a3 . B. 288 a3 . C. 576 2 a3 . D. 864 3 a3 . Câu 24: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a 5 , AC a . Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình được tạo ra là 2 2 2 2 A. a 5 . B. 2 a 6 . C. a 6 . D. 2 a . 2x 1 Câu 25: Đường tiệmcận đứng của đồ thị hàm số y là 3 2x 3 3 2 2 A. y . B. x . C. y . D. x . 2 2 3 3 2x 1 Câu 26: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x 1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 1) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ 1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ¡ \ 1 . 2 Câu 27: Với giá trị nào của x thì biểu thức f (x) log2 (x 1) (x 2) xác định. x 1 x 2 A. . B. . C. x 2. D. 2 x 1. x 2 x 1 Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 3/6 - Mã đề 021 A. S 400(cm2 ). B. S 406(cm2 ) C. S 500(cm2 ). D. S 300(cm2 ). Câu 37: Cho a log2 5 và b log2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log3 675 theo a,b. 2a a 2a 2a 3b A. P 1. B. P 3. C. . D. . b b b b Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB , tam giác SAB vuông cân tại S . Biết SH a,CH 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CH. 14a 2 15a 2 22a 2 18a A. . B. . C. . D. . 2 3 11 3 1 Câu 39: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 3t 2 2t 4, trong đó t tính 4 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 2. B. t 2. C. t 1. D. t 3. x2 4 Câu 40: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 5x 6 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x x 1 Câu 41: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó: A. P 0. B. P 3log3 2. C. P 2log3 2. D. P 3log2 3. Câu 42: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD ¼ 0 0 là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' . 2a3 A. a3 3. B. a3. C. . D. 2a3. 3 x 1 Câu 43: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P a b (x 1)(x 2) A. a b 1. B. a b 5 . C. a b 1. D. a b 5 . 2x 1 Câu 44: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m ( 3;9) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 6 B. 4 . C. 3. D. 5 Câu 45: Tập hợp các số thực m để hàm số y x3 3mx2 (m 2)x m đạt cực tiểu tại x 1 là A. 1. B. ¡ . C. 1. D. . Câu 46: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2m2 x2 m4 3 có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O(0;0) tạo thành tứ giác nội tiếp. 1 1 1 1 A. S ;0; . B. S ; . 3 3 3 3 Trang 5/6 - Mã đề 021
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc