Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 73
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12
 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022
Câu 1: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 12
 A. 4;3 . B. 3;4 . C. 3;5. D. 5;3. 
Câu 2: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
 A. x 0 . B. x 2 . C. x 3. D. x 1.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x4 2x2 10 trên  2;0 là
 A. m 10 . B. m 18 . C. m 2 . D. m 9 . 
Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao a là
 a3
 A. 3a3 . B. 2a3 . C. a3 . D. . 
 3
Câu 5: Nghiệm của phương trình 32x 1 27 là
 A. x 3 . B. x 2 . C. x 1. D. x 1. 
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 A. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
 B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 6.
 C. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau.
 D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp hai lần số đỉnh.
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây ?
 A. y = x4 - 3x2 - 1 . B. y = - x4 + 3x2 - 1. C. y = - x3 + 3x2 - 1. D. y = x3 - 3x2 - 1. 
Câu 8: Viết biểu thức a2 a a 0 về dạng lũy thừa của a là
 7 3
 A. a 3 . B. a8 . 
 5 5
 C. a 2 . D. a 4 . 
 Trang 1/6 - Mã đề 022 1. 2. 3. 4.
 A. .2 B. . 3 C. . 4 D. . 1
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số 3x5dx
 1 1
 A. x6 C . B. x6 C .
 2 6
 C. x6 C . D. 15x4 C . 
Câu 21: Gọi x0 là nghiệm của phương trình log5 (x 1) 1 log5 (x 7) . Tính P 3x0 2
 A. P 24 . B. P 7 . C. P 13. D. P 11. 
 2x 3
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y là
 (x 2)2
 1
 A. 2ln(x 2) C. 
 x 2
 1
 B. 2ln(x 2) C . 
 x 2
 1
 C. 2ln x 2 C .
 x 2
 1
 D. 2ln x 2 C . 
 x 2
Câu 23: Cho hàm số y x3 6x 1 (C) và Parabol (P) : y x2 2 . Số giao điểm của (C) và (P) là
 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . 
Câu 24: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 3a. Thể tích của 
lăng trụ đã cho bằng
 3 3 3 3
 A. 9a . B. a . C. 3a . D. 27a .
 2x 1
Câu 25: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 x 2
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2) . 
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ 2 .
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ¡ \ 2 .
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng(2; ) . 
Câu 26: Cho hàm số y 3x4 2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 A. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. 
 B. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
 C. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. 
 D. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
 2x 1
Câu 27: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 
 1 3x
 2 1 1
 A. y . B. y . C. x . D. x 3. 
 3 3 3
 Trang 3/6 - Mã đề 022 3
 3 3 3 a 5
 A. 2a 5 . B. a 5 . C. 3a 5 . D. . 
 3
Câu 36: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1 A1) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh 
CC1 và mặt phẳng (ABB1 A1) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng:
 A. 16. B. 32. C. 8. D. 24. 
 2x 1
Câu 37: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị 
 x 1 
nguyên m ( 3;8) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? 
 A. 6. 
 B. 5. 
 C. 3. 
 D. 4. 
 a 17
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD . Hình chiếu vuông góc H 
 2
của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách 
giữa hai đường SD và HK theo a
 a 3 a 3 a 21 3a
 A. . B. . C. . D. .
 5 7 5 5
Câu 39: Cho log12 6 a,log12 7 b . Hãy tính log2 7 
 b a a a
 A. . B. . C. . D. . 
 1 a 1 b 1 b a 1
 1
Câu 40: Giá trị của m để hàm số y x3 (m 1)x2 (m2 3m 2)x 5 đạt cực đại tại x 0? 
 3
 A. m 1 hoặc m 2. B. m 1. 
 C. m 6. D. m 2. 
Câu 41: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 
a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 600 . Diện tích của thiết diện này bằng
 a2 2 a2 2 a2 2
 A. . B. 2a2. C. . D. . 
 4 2 3
 x 1
Câu 42: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ). Tính giá trị biểu thức P 2a b
 (x 1)(x 2) 
 A. 2a b 1. B. 2a b 1. C. 2a b 5. D. 2a b 5. 
 x2 4
Câu 43: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
 x2 5x 4
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
 x x 1
Câu 44: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 3x1 2x2 . Khi đó:
 A. P 3log3 2. B. P 3log2 3. C. P 0. D. P 2log3 2. 
 1 3
Câu 45: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 t 2 2t 4, trong đó t tính 
 4 2
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất 
 Trang 5/6 - Mã đề 022

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
  • docPhieu soi dap an.doc