Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023 Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh và số mặt của mọi hình đa diện luôn luôn bằng nhau. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng 6. C. Mọi hình đa diện luôn có số cạnh gấp hai lần số đỉnh. D. Số đỉnh của mọi hình đa diện luôn lớn hơn 4. Câu 2: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là 5cm , bán kính đáy là 2cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 10cm2 . B. 10 cm2 . C. 20 cm2 . D. 20cm2 . Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; ) . B. ( ;0) . C. (0; ) . D. ( 1;2) . 2x 1 Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2x 3 A. y 2 . B. x 3. C. y 1. D. x 2 . Câu 5: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x 0 . B. x 1. C. x 3 . D. x 2 . Câu 6: Số cạnh của khối hai mươi mặt đều là A. 8 . B. 30. C. 12 . D. 20 . Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x x x 2 5 A. y (0,3) . B. y . C. y . D. y . e 6 3 Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số 6x3dx 1 1 3 A. x4 C . B. 18x2 C . C. x4 C . D. x4 C . 4 6 2 Trang 1/6 - Mã đề 023 Câu 15: Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2x3 3x2 1 trên 0;3 là A. m 1. B. m 1. C. m 3 . D. m 26 . x 2 1 Câu 16: Nghiệm của phương trình 9 là 3 A. x 3 . B. x 0 . C. x 2 . D. x 4 . Câu 17: Viết biểu thức 3 a a a 0 về dạng lũy thừa của a là 3 1 2 1 A. a 2 . B. a 2 . C. a 9 . D. a 6 . Câu 18: Loại khối đa diện đều nàu sau đây có số đỉnh là 6 A. 3;4 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3;5. Câu 19: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao là h, bán kính đáy là r. Thể tích của khối nón là 1 1 A. V rh . B. V r3h . C. V r 2h . D. V r 2h . 3 3 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log2 (x 3) 1 là A. S (3; ) . B. S ( ;5). C. S (4; ) . D. S (5; ). 2x 5 Câu 21: Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x 1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ¡ \ 1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ¡ \ 1 . Câu 22: Cho hàm số y 2x4 x2 2019 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. B. Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. C. Một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. Câu 23: Cho hàm số y x4 2x2 2 (C) và Parabol (P) : y x2 1. Số giao điểm của (C) và (P) là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 24: Cho hình lập phương có diện tích đáy bằng 196a2 . Thể tích khối cầu tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương là 3 3 1372 a 3 196 a A. . B. 196 a . C. 1372 a3 . D. . 3 3 Câu 25: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C 'D' có tất cả các cạnh bằng 2 2 a. Thể tích của lăng trụ đã cho bằng 3 3 16 2a 3 4 6a A. . B. 16 2a . C. . D. 4 6a3 . 3 3 Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 3/6 - Mã đề 023 x 1 Câu 37: Biết dx a ln x 1 bln x 2 C (a,b ¡ ).Tính giá trị biểu thức P 2a b (x 1)(x 2) A. 2a b 5. B. 2a b 7. C. 2a b 1. D. 2a b 5. Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' có hình chiếu A' lên ABCD là trung điểm AB , ABCD ¼ 0 0 là hình thoi cạnh 2a, góc ABC 60 , BB ' tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C 'D' . 2a3 A. . B. a3. C. 2a3. D. a3 3. 3 2x 1 Câu 39: Cho (C) là đồ thị hàm số y và đường thẳng d : y x m. Có bao nhiêu giá trị x 1 nguyên m ( 3;7) để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? A. 5 B. 6 C. 4 . D . 3 Câu 40: Cho a log2 5 và b log2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log3 675 theo a,b. 2a b a 2a 2a A. P . B. P 3. C. 3. D. . b b b b x x 1 Câu 41: Phương trình 9 3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1 x2 . Đặt P 2x1 3x2 . Khi đó: A. P 2log3 2. B. P 3log3 2. C. P 3log2 3. D. P 0. 1 9 Câu 42: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 4 t 2 3t 4 , trong đó t tính 4 2 bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất ? A. t 3. B. t 2. C. t 1. D. t 2. Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó. A. S = 300 cm2 . B. S = 400 cm2 . C. S = 406 cm2 . D. S = 500 cm2 . x2 4 Câu 44: Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 x 12 A. 2 B. 1. C. 3. D. 4. 1 Câu 45: Cho hàm số y x3 (m 1)x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 1 3 A. m 1. B. m 2 . C. không có m. D. m 1. 2 2 1 Câu 46: Cho phương trình m 1 log 1 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0.Gọi S là tập hợp tất cả 2 2 x 2 5 các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm trên ,4 . Tìm số phần tử 2 của S A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N thuộc các cạnh Trang 5/6 - Mã đề 023
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an.doc