Đề thi môn Toán Lớp 11 - Phan Thị Ngọc Mai (Có đáp án)

docx 3 Trang tailieuthpt 49
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 11 - Phan Thị Ngọc Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Toán Lớp 11 - Phan Thị Ngọc Mai (Có đáp án)

Đề thi môn Toán Lớp 11 - Phan Thị Ngọc Mai (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
Họ tên giáo viên: Phan Thị Ngọc Mai.
 ĐỀ THI MÔN: TOÁN LỚP: 11 (Tháng 11.)
 Chương: II.
 I. Phần nhận biết
Câu 1: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A 
 có thể thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bởi m cách không trùng với bất 
 kỳ cách thực hiện nào của phương án A. Khi đó số cách thực hiện công việc đó là :
 1 1
 A.m.n B. m.n C. m+n D. (m n)
 2 2
 Câu 2: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
 n! n! n! n!
 A. C k B. C k C. Ak D. Ak 
 n (n k)! n k!(n k)! n k!(n k)! n (n k)!
Câu 3: Từ các chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau là:
 A. 10 B.12 C. 14 D. 20
Câu 4: Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
 A. 104 B.1326 C. 450 D. 2652
 Câu 5: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
 A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 6: Giả sử một công việc có thể được tiến hành theo công đoạn liên tiếp A và B. Công 
đoạn A có thể thực hiện bằng n cách, ứng với mỗi cách thực hiện công đoạn A có m cách thực 
hiện công đoạn B. Khi đó số cách tiến hành công việc đó là :
 1 1
 A. m+n B. m.n C. m.n D. (m n)
 2 2
 Câu 7: Công thức dùng để tính xác suất của biến cố A là: 
 n(A) n() n() n(A)
 A.P(A)=1- B.P(A)= C.P(A)=1- D.P(A)= 
 n() n(A) n(A) n()
Câu 8: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
 n! n! n! n!
 A. C k B. C k C. Ak D. Ak 
 n (n k)! n k!(n k)! n k!(n k)! n (n k)!
 II. Phần thông hiểu
 6
 3 3 
Câu 9: Số hạng chứa x trong khai triển x 2 là :
 x 
 A. 18 x3 B.6 x3 C. 3x3 D. x3
 1 Câu 20: Một hộp chứa 4 quả cầu trắng, 5 quả cầu đen và 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng 
thời 4 quả. Xác suất để 4 quả cầu lấy ra không có đủ 3 màu là:
 19 720 91 43
 A. B. C. D. 
 91 1365 1365 91
 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
Câu 21: Tổng c5 2c5 2 c5 2 c5 2 c5 2 c5 có giá trị bằng:
 A. 125 B. 224 C. 243 D. 342
Câu 22: Một nhóm học sinh gồm 8 nữ và 3 nam xếp hàng chụp ảnh lưu niệm theo một hàng 
 ngang. Xác suất để việc xếp hàng đảm bảo mỗi nam luôn có nữ đứng cạnh 2 bên là:
 8 7 15 3
 A. B. C. D. 
 15 33 33 11
IV. Phần vận dụng cao
Câu 23:Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 
 2 số. Xác suất để 2 số lấy được có tổng chia hết cho 9 là:
 8 7 4 9
 A. B. C. D. 
 145 135 145 335
 1 3 2n 1
 Câu 24: Số nguyên dương n thoả mãn hệ thức c2n c2n ... c2n 2048 là:
 A. 8 B. 6 C. 12 D. 9
 Câu 25: Tổ Toán trường THPT Nguyễn Trung Thiên có 9 nam giáo viên trẻ trong đó có 1 giáo 
viên thuộc cung Bọ Cạp và 8 nữ giáo viên trẻ trong đó có 2 giáo viên thuộc cung Bọ Cạp. Chọn 
ngẫu nhiên 4 người để tham dự vào đội văn nghệ của nhà trường. Xác suất để 4 người được 
chọn có cả nam, nữ và có ít nhất một người thuộc cung Bọ Cạp là:
 317 234 137 328
 A. B. C. D. 
 595 595 595 595
 3

File đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_11_phan_thi_ngoc_mai_co_dap_an.docx