Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 56
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG Môn Toán
 THIÊN Thời gian làm bài: 90 phút
 (50 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
 4 4 4
Câu 1: Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1. Tính I 2x f (x) 3g(x)dx .
 1 1 1
 A. I 16. B. I 22 . C. I 14. D. I 20 .
Câu 2: Giá trị cực đại của hàm số y x3 3x2 9x 2 là
 A. 7. B. 25 . C. 20 . D. 3.
 2 2
Câu 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log8 x log4 y 5 và log4 x log8 y 7. Giá trị của 
xy bằng
 A. 1024. B. 512. C. 256. D. 2048.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2;1; 5) . Hình chiếu vuông góc của M 
lên trục Oy là điểm có tọa độ:
 A. (0;1; 0) . B. ( 2;0;0) . C. (0;0;5) . D. ( 2;1; 0) .
Câu 5: Cho 0 a 1,b 1 và M loga 2, N log2 b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng.
 A. M 0, N 0. B. M 0, N 0 . C. M 0, N 0 . D. M 0, N 0 .
Câu 6: Trong một kỳ thi có ba môn thi, mỗi môn thi có 8 mã đề khác nhau, mã đề thi của mỗi 
môn thi khác nhau là khác nhau. Mỗi thí sinh chỉ chọn hai môn để thi. Tính xác suất để bạn A và 
B có chung đúng một môn thi và chung một mã đề.
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. .
 10 9 12 24
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên khoảng ; . Đồ thị của hàm số 
 y f x như hình vẽ
 Gọi a, b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
 1996
 y f x 2019 . Khi đó
 A. a 1, b 3 B. a 2, b 3 C. a 2, b 2. D. a 3, b 2 .
 3 2
Câu 8: Hàm số y x 3x 4 có đồ thị như hình bên 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 001 m cos x
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến trên 
 sin2 x
khoảng ; ?
 3 2 
 5
 A. m 2. B. m 0. C. m 1. D. m .
 4
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 0 là:
 A.  . B. ( ;log2 3) . C. ;log2 3. D. (log2 3; ) .
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x9 .
 1 8
 A. f x dx x9 C . B. f x dx 9x C .
 10 
 1 10 1
 C. f x dx x C. D. f x dx x8 C .
 10 8
 2
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y log2 2x 1 .
 1 4x 4x ln 2 4x
 A. y . B. y . C. y D. y .
 2x2 1 ln 2 2x2 1 ln 2 2x 2 1 2x 2 1
Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 
 A. y 2x3 3x2 2. B. y 2x3 3x 2 . C. y 2x3 3x2 2 . D. y 2x3 3x2 2 .
Câu 20: Một chiếc ô tô đang di chuyển trên đường với vận tốc 15(m / s) thì bất ngờ gặp chướng 
ngại vật nên tài xế phải phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, chiếc xe di chuyển chậm dần đều với gia 
tốc a (m/ s2). Biết ô tô chuyển động thêm được 20(m) thì dừng hẳn. Hỏi gia tốc của xe là bao 
nhiêu?
 5 45 5 45
 A. (m / s2 ) . B. (m / s2 ) . C. (m / s2 ) . D. (m / s2 ) .
 4 8 4 8
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình: 
(x+1)2 + (y- 2)2 + (z+ 3)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S ).
 A. Tâm I(1;- 2;3)và bán kính R = 16 . B. Tâm I(1;- 2;3)và bán kính R= 4.
 C. Tâm I(- 1;2;3)và bán kính R= 4. D. Tâm I(- 1;2;- 3)và bán kính R= 4.
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn 0;1 đồng thời thỏa mãn các 
 2
điều kiện f 0 1 và (1 x) f x f x . Đặt T f 1 f 0 , hãy chọn khẳng định đúng.
 1
 A. T ln2. B. T . C. T . D. T 2.
 2 2
Câu 23: Người ta làm một chiếc thùng hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá vật liệu để 
làm mặt đáy và nắp là như nhau và đắt gấp hai lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 001 C. loga (bc) loga b.loga c . D. loga bc loga b loga c .
 5
Câu 30: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình.
 x 2019
 A. x 0 . B. y 0 . C. x 2019. D. y 5 .
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh 
cạnh AC ta được:
 A. Khối nón. B. Mặt nón. C. Khối trụ. D. Khối cầu.
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m  10;10 để phương trình 
(x2 1)log2 (x2 1) m 2(x2 1) log(x2 1) m 4 0 có đúng hai nghiệm x thỏa mãn 1 x 3?
 A. 14. B. 13. C. 11. D. 12.
Câu 33: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục 
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. 
 2
Tính thể tích khối trụ.
 a3 3 3 a3
 A. a3 3 B. a3. C. . D. .
 4 3
 1
Câu 34: Nghiệm của phương trình cos x là
 2
 2 
 A. x k . B. x k 2 . C. x k2 . D. x k 2 .
 6 3 3 6
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2x2 2019 trên 0;3 là
 A. 2020 . B. 2019 . C. 2021. D. 1956 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , Cho ba điểm A( 1; 2; 3) , B( 2; 3; 1) , C (0; 1; 2) . Tọa độ 
trọng tâm G của tam giác ABC là
 1 8
 A. G(1; 2; 2) . B. G( 1; 2; 2) . C. G( ; 2; ) . D. G( 1; 2; 2) .
 3 3
Câu 37: Người ta dùng một mặt phẳng cắt một khúc gỗ hình trụ được một khối (H) như hình vẽ. 
Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Khoảng cách từ điểm trên thiết 
diện tới đáy gần nhất và xa nhất lần lượt là 8 và 14 ( hình vẽ). Tính thể tích của (H).
 A. V 192 . B. V 275 . C. V 704 . D. V 176 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1; 0;1), B( 2;1; 2), C (1; 7; 0) . Tìm điểm M nằm 
    
trên mặt phẳng ( xO y ) sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất?
 23 23 3 13 3
 A. M (4; ;0) . B. M (4; ; ) . C. M (4; ;0) . D. M ( 4; ; 0) .
 2 2 2 2 2
Câu 39: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
 n! n! n! n!
 A. C k . B. Ak . C. C k . D. Ak .
 n n k ! n n k !k! n n k !k! n n k !
 Trang 5/6 - Mã đề thi 001

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_toan_ky_thi_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2019_truo.doc
  • pdf001.pdf
  • pdfđáp an đề lẻ.pdf
  • xlsxĐỀ 1 - Đáp Án.xlsx