Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

doc 7 Trang tailieuthpt 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử THPT Quốc gia - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020
 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN
 (Đề có 7 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
.
Câu 1: Giải phương trình 4x 1 83 2x
 4 1 11 8
 A. x . B. x . C. x . D. x .
 3 8 8 11
Câu 2: Hàm số y x3 3x 3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
 A. (1;2). B. (0;2). C. ( 2;0). D. (0;1).
 8x 25
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
 x 3
 25
 A. y = 2. B. y =3. C. y = 8. D. y .
 8
Câu 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
 4 1
 A. Bh. B. Bh . C. Bh D. 3Bh.
 3 3
Câu 5: Hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào? 
 y
 2
 1
 x
 -1 1 2
 x
 1 x
 A. y log 1 x . B. y . C. y 2 . D. y log 2 x .
 2 2 
 1
Câu 6: Số điểm cực trị của hàm y x3 x 7 là:
 3
 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho. Đó là hàm số nào?
 Trang 1/7 - Mã đề 002 A. M = 12; m = 6. B. M 12;m 8 C. M = 10; m = 6. D. M = 10, m = 8.
Câu 18: Diện tích xung quanh mặt nón tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a quanh 
đường cao AH của tam giác ABC là
 a2 3 a2 a2 3
 A. a2 B. C. D. 
 4 2 2
Câu 19: Mặt cầu tâm I 1;2;3 tiếp xúc với mặt phẳng Oxz có bán kính là
 A. 2 B. 1. C. 14 D. 3
 1 5x
Câu 20: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F(0) = 3. Tính F( 1)
 ex
 A. e + 7 B. e 1 C. e +1 D. e +4
Câu 21: Mặt cầu đường kính AB với A( 1; 2;4), B(3;0; 2) có phương trình là;
 A. x 1 2 y 1 2 z 1 2 56 B. x 1 2 y 1 2 z 1 2 14
 C. x 1 2 y 1 2 z 1 2 14 D. x 1 2 y 1 2 z 1 2 14 
Câu 22: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC’ = 3 có thể tích là
 3 6
 A. B. 3 C. 1 D. 3 3 
 4
Câu 23: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x4 x2 là
 1 1
 A. x5 x3 C B. 4x3 2x C C. 4x3 2x2 x C D. 4x4 2x2 C 
 5 3
 2
Câu 24: Tập xác định của hàm số y x 2 3 là
 A. ¡ \ 2. B. ¡ . C. (0;+ ). D. ( 2;+ ).
Câu 25: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AA’ = a và AA’ vuông góc 
với đáy. Thể tích khối chóp A’.ABCD là
 a3 a3 2a3
 A. B. a3 C. D. 
 3 6 3
 x 1
Câu 26: Tổng các nghiệm của phương trình 5x.8 x 500 là:
 A. 3 log5 2 B. 3 log2 5 C. 1 log5 2 D. 3 log5 2
 x 1
Câu 27: Cho hàm số f x 2x 1 . Giá trị f ' 0 là
 1
 A. ln2. B. . C. 2ln 2 . D. 2.
 2
 2 dx
Câu 28: Giá trị tích phân bằng
 1 2x 3
 1 7 7 1 7
 A. ln 35 B. ln C. 2ln D. ln 
 2 5 5 2 5
.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, B· AC 300 , SA vuông góc với 
(ABCD). Góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng 45 0. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B, N là trung 
điểm SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối chứa 
 V1
đỉnh S có thể tích là V1, khối còn lại có thể tích là V2. Tỉ số bằng
 V2
 Trang 3/7 - Mã đề 002 
 28 106 200
 A. dm3 B. 42 dm3 C. dm3 D. dm3 
 9 9 27
Câu 38: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi 
suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó có được ít nhất 20 triệu?
 A. 18 quý. B. 16 quý. C. 15 quý. D. 17 quý.
Câu 39: Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;1;0 ,B 2;1; 1 ,C 1; 1;4 không chứa điểm nào sau đây?
 A. M(1;0;2) B. Q(3;1; 1). C. P(2;0;1) D. N(1; 1;4)
 1 1 1
Câu 40: Biết f x dx 2 và g x dx 4 , khi đó f x g x dx bằng
 0 0 0
 A. 6 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 41: Số nghiệm của phương trình 2cos2 x 5cos x 2 0 trên khoảng 0; là:
 A. 4 B. 1. C. 3. D. 2.
.
Câu 42: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có khoảng cách từ C đến BB’ bằng 2, khoảng cách từ A 
đến BB’ và CC’ lần lượt là 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C’) là trung điểm M của 
 2 3
B’C’ và A’M = . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
 3
 2 3
 A. 2 B. 1. C. D. 3 
 3
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 và mặt cầu 
  
 S : x2 y2 z2 2x 4y 2z 5 0 . Giả sử M P , N S sao cho MN cùng phương với u 1;0;1 
và khoảng cách giữa M và N là nhỏ nhất. Độ dài đoạn MN là
 A. 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1 2 2 
Câu 44: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ đường kính trong lòng cốc 6cm, chiều cao trong lòng 
cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc nước chạm miệng cốc 
thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. 
Thể tích lượng nước trong cốc là
 Trang 5/7 - Mã đề 002 Thể tích lớn nhất của hình trụ đạt được khi chiều cao trụ bằng
 A. 6cm B. 4cm C. 2cm D. 3cm 
Câu 49: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một 
khác nhau và chia hết cho 3?
 A. 37 số. B. 32 số. C. 48 số. D. 35 số.
 u1 2 *
Câu 50: Cho dãy số n N . Khẳng định nào sai?
 un 1 2 un
 A. u 2.cos B. u 2.cos C. u 2.cos D. u 2.cos
 2019 41010 2019 22020 2019 16505 2019 22020
 ------ HẾT ------
 Trang 7/7 - Mã đề 002

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_toan_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_hoc_2019_20.doc
  • pdfToán. 8 mã.pdf