Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

doc 7 Trang tailieuthpt 54
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Toán - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN I
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN TOÁN
 THIÊN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
 (Đề có 7 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006
.
Câu 1: Nghiệm của phương trình 21 x 16 là
 A. x 3. B. x 3. C. x 7. D. x 7.
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x2 3sin x.
 1 1 1
 A. f x dx x3 cos x C. B. f x dx x3 3cos x C.
 3 3 3
 1
 C. f x dx x3 3cos x C. D. f x dx 2x 3cos x C. 
 3 
 2x 3
Câu 3: Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là đường thẳng
 x 1
 A. x 2. B. y 2. C. x 1. D. y 1. 
Câu 4: Số cạnh của một hình tứ diện là
 A. 12. B. 6. C. 4. D. 8. 
Câu 5: Hàm số y f x liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1;3 như hình bên. Gọi M là 
giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng?
 A. M f 1 . B. M f 3 . C. M f 0 . D. M f 2 . 
Câu 6: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?
 A. y x4 3x2 2 . B. y x3 3x2 2 . C. y x3 3x 2 . D. y x3 3x2 2.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho u 3i 2 j 2k . Tọa độ của u là
 A. 3; 2;2 . B. 3;2; 2 . C. 2;3; 2 . D. 2;3;2 . 
 Trang 1/7 - Mã đề 006 Câu 15: Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của khối nón đã cho là
 2 3 4 3 4 
 A. .. B. .. C. 4 3.. D. . . 
 3 3 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC . SA a 2 . Tam giác 
ABC vuông cân tại B và AB a ( minh họa như hình vẽ bên )
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
 A. 900 . B. 450 . 
 C. 300 . D. 600 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
 x 1 0 1 
 y 0 + 0 0 +
 y 2 
 1 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
 A. m 1;2 . B. m 1;2 . C. m 1;2. D. m 1;2 . 
Câu 18: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn 3loga 2logb 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. a3 b2 10. B. a3b2 10. C. 3a 2b 10. D. a3 b2 1. 
Câu 19: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 3x2 2x thỏa mãn F(0) 1. Tính F(1)? 
 A. F 1 2. B. F 1 2. C. F 1 1. D. F 1 1.
Câu 20: Đặt log2 3 a . Khi đó log12 18 bằng
 2 a 1 2a 1 3a
 A. . B. a. C. . D. . 
 1 2a 2 a 2 a
Câu 21: Số giao điểm của đồ thị các hàm số y = x 3 - x với trục hoành là
 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số 
y loga x, y logb x, y logc x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
 Trang 3/7 - Mã đề 006 cận đứng.
 A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3. 
Câu 33: Giá trị của m để đường thẳng d : y 2m 3 x m 3 vuông góc với đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x2 1 là
 7 1 1
 A. m . B. m 1. C. m . D. m . 
 4 2 2
Câu 34: Cho F(x) = (x 2 + 2x).ex là một nguyên hàm của f (x).e2x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số 
f ¢(x)e2x .
 A. ò f ¢(x)e2x dx = (- x2 - 2)ex + C . B. ò f ¢(x)e2x dx = (2 - x 2)ex + C . 
 C. ò f ¢(x)e2x dx = (x 2 - 2)ex + C . D. ò f ¢(x)e2x dx = (2 + x 2)ex + C .
Câu 35: Biết rằng đồ thị hàm số y f (x) ax4 bx2 c có hai điểm cực trị là A 0;2 và B 2; 14 . 
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
 A. f 1 6 . B. f 1 7 . C. f 1 0. D. f 1 5 . 
Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với 
đáy một góc 60. Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho 
 2
SM SB (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ M đến 
 3
mặt phẳng (SCD) .
 a 42 a 42
 A. . B. .
 14 21
 2a 42 a 42
 C. . D. . 
 21 7
 mx 10
Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên 
 2x m
khoảng 0;2 .
 A. 9. B. 5. C. 4 . D. 6 . 
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 
m.9x 2m 1 .6x m.4x 0 nghiệm đúng với mọi x 0;1 ?
 A. 5. B. Vô số. C. 8. D. 6.
Câu 39: Cho hình nón N có đáy là hình tròn tâm O , đỉnh S , thiết diện qua trục là tam giác đều 
cạnh 2a. Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO . Mặt phẳng P vuông góc với SO tại H và 
cắt hình nón theo đường tròn C .Khối nón có đỉnh O và đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất 
bằng bao nhiêu?
 4 3 a3 3 a3 2 3 a3 3 3 a3
 A. . B. . C. . D. . 
 81 81 81 81
 Trang 5/7 - Mã đề 006 Câu 46: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
 x -2 3 
 y 0 + 0
 5
 y
 16 
 1 5 7
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x3 3x x5 x3 4x trên đoạn  1;2?
 5 3 15
 A. 19. B. 22 . C. 21. D. 20. 
Câu 47: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên ¡ và thỏa mãn 
2 f (2x) f (1 2x) 12x2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ 
bằng 1 tạo với hai trục Ox,Oy một tam giác có diện tích S bằng
 3 1
 A. S 2. B. S . C. S . D. S 1. 
 2 2
Câu 48: Cho hàm số y f (x) thỏa mãn 2020 f (x) x x2 2020 (x R) . Có tất cả bao nhiêu số 
nguyên m thỏa mãn f (log m) f (logm 2020) ?
 A. 66. B. 65. C. 64. D. 63. 
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi 
 m3 + 4m
có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình = f 2 (x)+ 2 
 8 f 2 (x)+ 1
có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-2;6]?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AB BC 5a ; 
 9
SA  AB, SC  BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA bằng với cos . Thể tích 
 16
của khối chóp S.ABC bằng
 125 7a3 125 7a3 50a3 50a3
 A. . B. . C. . D. . 
 9 18 9 3
 ------ HẾT ------
 Trang 7/7 - Mã đề 006

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_toan_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_truo.doc
  • docPhieu soi dap an.doc