Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 301+303 (Kèm đáp án)

docx 10 Trang tailieuthpt 43
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 301+303 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 301+303 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 301+303 (Kèm đáp án)
 301:ACBCDDAADADCBBCBABCDBDCBDCCDABAADACDCBCABBDBCAADBC
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN TOÁN
 Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
 Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................
 Mã Đề : 301
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu.
Câu 01: Tập xác định của hàm số y (x 2) 3 là
 A. (2; ). B. [2; ). C. ¡ \{2}. D. ¡ . 
Câu 02: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ 
 A. y x3 3x 2. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 2. D. y x3 3x2 1. 
Câu 03: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 A. Nếu u,v không cùng phương thì giá của véc tơ u,v vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của 
các véc tơ u và v. 
 B. u,v u . v .cos(u,v). 
  
 C. u,v .u u,v .v 0. 
 D. u,v 0 u,v cùng phương. 
Câu 04: Xét bốn mệnh đề sau: 
 (1) Hàm số y sinx có tập xác định là ¡ . 
 (2) Hàm số y cosx có tập xác định là ¡ . 
 (3) Hàm số y tan x có tập xác định là ¡ \{k k ¢ }. 
 (4) Hàm số y cotx có tập xác định là ¡ \{k k ¢ }. 
 2
 Số mệnh đề đúng là
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 05: Cho hàm số f (x) liên tục trên K và a,b K, F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên K . Chọn khẳng 
định sai trong các khẳng định sau
 b b b b b b
 A. f (x)dx F(x) b B. f (x)dx f (x)dx C. f (x)dx f (t)dt. D. F(a) F(b) f (x)dx. 
 a.
 a. 
 a a a a a
Câu 06: Cho hình lập phương có thể tích bằng 27 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là
 A. 36. B. 72. C. 45. D. 54. 
Câu 07: Một nguyên hàm của hàm số y sin 2x là
 1 1
 A. cos 2x. B. cos 2x. C. 2cos 2x. D. 2cos 2x. 
 2 2
Câu 08: Hàm số y x3 3x 3 đồng biến trên khoảng
 A. (0;1). B. ( 2;0). C. (0;2). D. (1;2). 
 2
Câu 09: Đạo hàm của hàm số y log3 (x 1) là
 2x ln 3 ln 3 2x 2x
 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  
 x2 1 x2 1 x2 1 (x2 1)ln 3
 Mã đề: 301 Trang 1 / 5 301:ACBCDDAADADCBBCBABCDBDCBDCCDABAADACDCBCABBDBCAADBC
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I( 1;4;2) và có thể tích bằng 36 . 
Khi đó phương trình mặt cầu S là
 A. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 3. B. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 9. 
 C. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 3. D. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 9. 
Câu 23: Tam giác ABC có ba cạnh a,b,c thỏa mãn a2 ,b2 ,c2 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Chọn khẳng 
định đúng trong các khẳng định sau
 A. cot2 A,cot2 B,cot2 C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. 
 B. cos A,cos B,cosC theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. 
 C. cos2 A,cos2 B,cos2 C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. 
 D. tan2 A, tan2 B, tan2 C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. 
Câu 24: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
 A. Đường thẳng. B. Tam giác đều. C. Hình hộp xiên. D. Hình lập phương. 
Câu 25: Số tập con của tập hợp gồm 2018 phần tử là
 A. 20182. B. 2.2018. C. 2018. D. 22018. 
 x2 2x 1
Câu 26: Tìm lim 
 x 1 x 1
 A. 1. B. 1. C. Không tồn tại. D. 1. 
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực ( ) của đoạn thẳng AB 
với A(0; 4;1) và B( 2;2;3) là
 A. ( ) : x 3y z 0. B. ( ) : x 3y z 4 0. C. ( ) : x 3y z 0. D. ( ) : x 3y z 4 0. 
 x 2 y 1 z
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng : 
 1 1 2
và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( ),( ) có phương 
trình
 x y 1 z 1 x 2 y 1 z x 2 y 1 z x y 1 z 1
 A.  B.  C.  D.  
 1 1 1 1 5 2 1 5 2 1 1 1
Câu 29: Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, biết AB 3, AD 4 
là
 A. V 48 . B. V 36 . C. V 24 . D. V 18 . 
 1
Câu 30: Tích phân I xe2xdx là
 0
 1 e2 e2 1 e2 1 e2
 A. I  B. I  C. I  D. I  
 4 4 4 4
Câu 31: Tổng S 1 22 log 3 32 log 3 42 log 3 ... 20182 log 3 là
 3 3 3 4 3 2018 3
 A. 10092.20192. B. 10092.20182. C. 20192. D. 10082.20182. 
Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos2 x sin 2x 5 là
 A. 6 2. B. 6 2. C. 2. D. 2. 
Câu 33: Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 5 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với 
thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính 
phần thể tích của khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chổ.
 10 R3 3 R3 10 R3
 A.  B.  C. 0. D.  
 2 4 3
Câu 34: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a. M là trung điểm của AB. Cắt 
hình trụ bởi mặt phẳng (A'C 'M ). Diện tích của thiết diện là
 3 7a2 3 2a2 3 7a2
 A.  B.  C. 3 2a2. D.  
 4 2 2
 Mã đề: 301 Trang 3 / 5 301:ACBCDDAADADCBBCBABCDBDCBDCCDABAADACDCBCABBDBCAADBC
 0 1 2 n
Câu 43: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3Cn 4Cn 5Cn ... (n 3)Cn 8192 . Tổng tất cả các hệ số của các 
số hạng trong khai triển (1 x x2 x3 )n là
 A. 410. B. 411. C. 211. D. 210. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD biết A(1;0;1), B( 3;0;1) và điểm D có 
cao độ âm. Mặt phẳng ABCD đi qua gốc tọa độ O.Khi đó đường thẳng d là trục của đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD có phương trình
 x t x 1 x 1 x 1
 A. d : y 1 B. d : y t  C. d : y t  D. d : y t  
 z t z 1 z 1 z 1
Câu 45: Cho hàm số y f x có f ' x liên tục trên nửa khoảng 0; thỏa mãn 3 f x f ' x 1 e 2x . 
Khi đó:
 1 1 1 1
 A. e3 f 1 f 0  B. e3 f 1 f 0  
 e2 1 2 2 e2 1 4
 e2 1 e2 1 8
 C. e3 f 1 f 0  D. e3 f 1 f 0 e2 1 e2 1 8. 
 3
Câu 46: Cho hàm số y f (x) ax4 bx2 c biết a 0,c 2018 và a b c 2018. Số cực trị của hàm số 
 y f (x) 2018 là
 A. 7. B. 5. C. 3. D. 1. 
Câu 47: Cho hình đa diện SABCD như hình vẽ
 S
 D
 B
 C
 A 
Biết SA 4, SB 2, SC 3, SD 1 và ASB BSC CSD DSA 600. Thể tích khối đa diện 
 SABCD là
 3 2
 A. 3 2. B.  C. 4 2. D. 2. 
 2
Câu 48: Số cách chia 10 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là
 A. 21. B. 42. C. 30. D. 15. 
Câu 49: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) x2 (x 9)(x 4)2 . Khi đó hàm số y f (x2 ) đồng biến trên 
khoảng nào?
 A. ( 2;2). B. (3; ). C. ( ; 3). D. ( ; 3)  (0;3). 
 2sin x 1 
Câu 50: Tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; là
 sin x m 2 
 1 1
 A. m  B. m  C. m 0. D. m 0. 
 2 2
 ------------------------HẾT-----------------------
 Mã đề: 301 Trang 5 / 5 303:CBBDDACACBDBCDAADACABABBDCCABDDCCACADDADBBBBACCDCD
Câu 10: Cho 0 a 1 và x, y ¡ thỏa mãn loga 3 x, loga 5 y . Khi đó, (x y)log15 a là
 A. x y. B. 1. C. (x y)2. D. 2(x y). 
Câu 11: Bán kính R của khối cầu có thể tích V 36 a3 là
 A. R 3 3a. B. R 3a. C. R 3 9a. D. R 3a. 
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy R, độ dài đường sinh l. Thể tích khối nón là
 1 1
 A. R2l. B. R2 l 2 R2 . C. R2 l 2 R2 . D. R2l. 
 3 3
 u1 5
Câu 13: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
 un 1 un n
 A. 12. B. 11. C. 15. D. 16. 
Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số y sin 2x là
 1 1
 A. cos 2x. B. 2cos 2x. C. 2cos 2x. D. cos 2x. 
 2 2
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 A. u,v u . v .cos(u,v). 
  
 B. u,v .u u,v .v 0. 
 C. u,v 0 u,v cùng phương. 
 D. Nếu u,v không cùng phương thì giá của véc tơ u,v vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của 
các véc tơ u và v. 
Câu 16: Tập xác định của hàm số y (x 2) 3 là
 A. (2; ). B. [2; ). C. ¡ \{2}. D. ¡ . 
 x 2 y 1 z
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng : 
 1 1 2
và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( ),( ) có phương 
trình
 x y 1 z 1 x 2 y 1 z x 2 y 1 z x y 1 z 1
 A.  B.  C.  D.  
 1 1 1 1 5 2 1 5 2 1 1 1
Câu 18: Thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB,biết AB 3, AD 4 là
 A. V 48 . B. V 36 . C. V 24 . D. V 18 . 
Câu 19: Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ
 4 y
 3
 2
 1
 x
 −3 −2 −1 1 2 3
 −1
 −2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. Hàm số không có cực trị. 
 B. Hàm số nhận giá trị dương với mọi x ¡ . 
 C. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2;1 lần lượt là f ( 2), f (0). 
 D. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn  2;1 lần lượt là f ( 2), f (1). 
 Mã đề: 303 Trang 2 / 5 303:CBBDDACACBDBCDAADACABABBDCCABDDCCACADDADBBBBACCDCD
Câu 34: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong 
 2 19
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD) . Biết cos in của góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng  
 19
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
 a3 15 a3 19 a3 19 a3 15
 A. V  B. V  C. V  D. V  
 6 6 2 2
Câu 35: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . M là trung điểm của AB. Cắt 
hình trụ bởi mặt phẳng (A'C 'M ) . Diện tích của thiết diện là
 3 7a2 3 7a2 3 2a2
 A. 3 2a2. B.  C.  D.  
 2 4 2
 (a 1)2 (b 2)2 (c 3)2 1
Câu 36: Cho a,b,c,d,e, f là các số thực thỏa mãn . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị 
 2 2 2
 (d 3) (e 2) f 9
nhỏ nhất của biểu thức F (a d)2 (b e)2 (c f )2 lần lượt là M ,m. Khi đó, M m bằng
 A. 8. B. 2 2. C. 10. D. 10. 
Câu 37: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng 
 (P) tại A lấy điểm S thỏa mãn SA a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC) là
 A. 300. B. 450. C. 900. D. 600. 
Câu 38: Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 song song với d1 cho n điểm phân 
biệt. Biết có tất cả 220 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ (n 5) điểm trên. Giá trị của n là
 A. n 7. B. n 9. C. n 10. D. n 8. 
Câu 39: Hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ 
 4 y
 3
 2
 1
 x
 −2 −1 1 2 3 4
 −1
 −2
 −3
 −4
 Phương trình (x3 3x2 2)3 4(x3 3x2 2) 3 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
 A. 7. B. 9. C. 6. D. 5. 
 2
Câu 40: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x) 2018 f (x) xsin x. Tính I f (x)dx?
 2
 1 1 1 2
 A.  B.  C.  D.  
 2019 2018 1009 2019
 1
Câu 41: Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ \{-1;1} và thỏa mãn f '(x) . Biết rằng f ( 3) f (3) 0 và 
 x2 1
 1 1 
 f f 2 . Tính T f ( 2) f (0) f (4).
 2 2 
 1 1 1 1
 A. T ln 3 ln 5 2. B. T ln 3 ln 5 1. C. T ln 3 ln 5 2. D. T ln 3 ln 5 
 2 2 2 2
 x
Câu 42: Cho G(x) 1 t 2 dt . Khi đó, G '(x) bằng
 1
 x 1
 A. (x2 1) x2 1. B. 1 x2 . C.  D.  
 1 x2 1 x2
 Mã đề: 303 Trang 4 / 5

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_toan_truong_thpt.docx
  • docxĐáp án Toán.docx