Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 602+504 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 602+504 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Toán - Trường THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 602+504 (Kèm đáp án)
602:CDDCBAACBBDADBACABBCBACDCDDDACBAADDDBBCABACCCBADBC SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 602 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 01: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ A. y x3 3x 2. B. y x3 3x2 1. C. y x3 3x2 2. D. y x3 3x2 1. 32 a3 Câu 02: Bán kính R của khối cầu có thể tích V là 3 A. R 2 2a. B. R 2a. C. R 3 7a. D. R 2a. Câu 03: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. u, v .u u, v .v 0. B. cùng phương. u, v 0 u, v C. Nếu u,v không cùng phương thì giá của véc tơ vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của u,v các véc tơ u và v. D. u,v u . v .cos(u,v). Câu 04: Cho hình lập phương có thể tích bằng 8 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. 48. B. 16. C. 24. D. 36. Câu 05: Xét bốn mệnh đề sau: (1) Hàm số y s inx có tập xác định là ¡ . (2) Hàm số y cosx có tập xác định là ¡ . (3) Hàm số y tan x có tập xác định là ¡ \{ k k ¢ }. 2 (4) Hàm số y cotx có tập xác định là ¡ \{k k ¢ }. 2 Số mệnh đề đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 06: Một nguyên hàm của hàm số y cos2x là 1 1 A. sin 2x. B. sin 2x. C. 2sin 2x. D. 2sin 2x. 2 2 u1 4 Câu 07: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số. un 1 un n A. 14. B. 16. C. 12. D. 15. 2 Câu 08: Đạo hàm của hàm số y log2 (x 1) là ln 2 2x 2x 2x ln 2 A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' x2 1 x2 1 (x2 1)ln 2 x2 1 Câu 09: Cho 0 a 1và x, y ¡ thỏa mãn loga 3 x, loga 2 y . Khi đó, (x y)log6 a là A. x y. B. 1. C. (x y)2. D. 2(x y). Mã đề: 602 Trang 1 / 5 602:CDDCBAACBBDADBACABBCBACDCDDDACBAADDDBBCABACCCBADBC x2 4x 4 Câu 24: Tìm lim x 2 x 2 A. 1. B. 1. C. 1. D. Không tồn tại. Câu 25: Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ 2 y 1 x −3 −2 −1 1 2 3 −1 −2 −3 −4 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số nhận giá trị âm với mọi x ¡ . C. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f ( 2), f (0). D. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f ( 2), f (1). 256 Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I( 1;4;2) và có thể tích bằng 3 Khi đó phương trình mặt cầu S là A. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 4. B. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 4. C. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 16. D. (x 1)2 (y 4)2 (z 2)2 16. Câu 27: Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a(t) t 2 3t. Tính quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc. A. 216m. B. 136m. C. 126m. D. 276m. Câu 28: Có 8 cái bút khác nhau và 9 quyển vở khác nhau được gói trong 17 hộp. Một học sinh được chọn bất kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là 1 9 1 9 A. B. C. D. 8 34 17 17 Câu 29: Số tập con của tập hợp gồm 2017 phần tử là A. 22017. B. 20172. C. 2.2017. D. 2017. Câu 30: Tổng S 1 22 log 2 32 log 2 42 log 2 ... 20182 log 2 là 2 3 2 4 2 2018 2 A. 20192. B. 10082.20182. C. 10092.20192. D. 10092.20182. x 2 y 1 z Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng : 1 1 2 và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x y 2z 1 0 . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( ),( ) có phương trình x 2 y 1 z x y 1 z x y 1 z 1 x 2 y 1 z A. B. C. D. 1 5 2 1 1 1 1 1 1 1 5 2 Câu 32: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng. Câu 33: Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 song song với d1 cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh được lấy từ (n 5) điểm trên. Giá trị của n là A. n 7. B. n 8. C. n 9. D. n 10. Mã đề: 602 Trang 3 / 5 602:CDDCBAACBBDADBACABBCBACDCDDDACBAADDDBBCABACCCBADBC 2 Câu 42: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x) 2018 f (x) 2xsinx. Tính I f (x)dx? 2 4 2 2 2 A. B. C. D. 2019 2019 2018 1009 Câu 43: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) tại A lấy điểm S thỏa mãn SA 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC) là A. 450. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 44: Số cách chia 12 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là A. 56. B. 72. C. 28. D. 36. Câu 45: Cho hàm số y f (x) ax4 bx2 c biết a 0, c 2017 và a b c 2017. Số cực trị của hàm số y f (x) 2017 là A. 3. B. 1. C. 7. D. 5. 2cos x 1 Câu 46: Tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0; là cos x m 2 1 1 A. m B. m 1. C. m 1. D. m 2 2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD biết A(1;0;1), B(1;0; 3) và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng ABCD đi qua gốc tọa độ O. Khi đó đường thẳng d là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình x 1 x 1 x 1 x t A. d : y t B. d : y t C. d : y t D. d : y 1 z 1 z 1 z 1 z t Câu 48: Cho hình đa diện SABCD như hình vẽ S D B C A Biết SA 6, SB 3, SC 4, SD 2 và ASB BSC CSD DSA 600. Thể tích khối đa diện SABCD là A. 6 2. B. 4 2. C. 30 2. D. 10 2. Câu 49: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f ' (x) x2 (x 9)(x 4)2 . Khi đó, hàm số y f (x2 ) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 2;2). B. ( ; 3). C. ( 3;0). D. (3; ). Câu 50: Cho hàm số y f x có f ' x liên tục trên nửa khoảng 0; thỏa mãn 3 f x f ' x 1 3e 2x . Khi đó: 1 1 1 1 A. e3 f 1 f 0 B. e3 f 1 f 0 e2 3 2 2 e2 3 4 e2 3 e2 3 8 C. e3 f 1 f 0 D. e3 f 1 f 0 e2 3 e2 3 8. 3 ------------------------HẾT----------------------- Mã đề: 602 Trang 5 / 5 504:BBCADDADACCACBDBABCDADCBDABDBCACDCDBBACDAACBDADBAC Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cùng phương. u, v 0 u, v B. Nếu u,v không cùng phương thì giá của véc tơ vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của u,v các véc tơ u và v. C. u,v u . v .cos(u,v). D. u, v .u u, v .v 0. 32 a3 Câu 12: Bán kính R của khối cầu có thể tích V là 3 A. R 2a. B. R 2 2a. C. R 2a. D. R 3 7a. Câu 13: Cho số thực a a 0;a 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau x A. Đồ thị hàm số y a có đường tiệm cận là x 0 , đồ thị hàm số y loga x có đường tiệm cận là y 0. B. Hàm số y loga x có tập xác định là ¡ . x C. Đồ thị hàm số y a có đường tiệm cận là y 0, đồ thị hàm số y loga x có đường tiệm cận là x 0. D. Đồ thị hàm số y a x luôn cắt trục Ox . Câu 14: Hàm số y x3 3x 3 nghịch biến trên khoảng A. ( 2; 1). B. (0;1). C. ( 2;0). D. (0;2). u1 4 Câu 15: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số. un 1 un n A. 16. B. 12. C. 15. D. 14. Câu 16: Một nguyên hàm của hàm số y cos2x là 1 1 A. 2sin 2x. B. sin 2x. C. sin 2x. D. 2sin 2x. 2 2 Câu 17: Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ 2 y 1 x −3 −2 −1 1 2 3 −1 −2 −3 −4 Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f ( 2), f (0). B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 2;1 lần lượt là f ( 2), f (1). C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nhận giá trị âm với mọi x ¡ . Câu 18: Số tập con của tập hợp gồm 2017 phần tử là A. 2017. B. 22017. C. 20172. D. 2.2017. Câu 19: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Đường thẳng. C. Hình hộp xiên. D. Tam giác đều. 5 Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2cosx 3 trên đoạn 0; là 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Mã đề: 504 Trang 2 / 5 504:BBCADDADACCACBDBABCDADCBDABDBCACDCDBBACDAACBDADBAC t Câu 33: Cho G(t) 1 x2 dx . Khi đó, G '(t) bằng 1 t 1 A. B. C. (t 2 1) t 2 1. D. 1 t 2 . 1 t 2 1 t 2 Câu 34: Hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị là đường cong như hình vẽ 4 y 3 2 1 x −2 −1 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4 Phương trình (x3 3x2 2)3 3(x3 3x2 2) 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 5. C. 7. D. 9. 2 Câu 35: Cho hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn f ( x) 2018 f (x) 2xsinx. Tính I f (x)dx? 2 2 2 2 4 A. B. C. D. 2019 2018 1009 2019 Câu 36: Một hộp bóng bàn hình trụ có bán kính R , chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng và dưới cùng tiếp xúc với hai nắp hộp. Tính phần thể tích của khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chổ. 20 R3 40 R3 A. 0. B. C. D. R3. 3 3 Câu 37: Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 song song với d1 cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh được lấy từ (n 5) điểm trên. Giá trị của n là A. n 10. B. n 7. C. n 8. D. n 9. 0 1 2 n Câu 38: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3Cn 4Cn 5Cn ... (n 3)Cn 3840 . Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển (1 x x2 x3 )n là A. 29. B. 410. C. 49. D. 210. (d 1)2 (e 2)2 ( f 3)2 1 Câu 39: Cho a,b,c,d,e, f là các số thực thỏa mãn . Gọi giá trị lớn nhất, giá trị 2 2 2 (a 3) (b 2) c 9 nhỏ nhất của biểu thức F (a d)2 (b e)2 (c f )2 lần lượt là M ,m. Khi đó, M m bằng A. 10. B. 10. C. 8. D. 2 2. Câu 40: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) tại A lấy điểm S thỏa mãn SA 2a . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC) là A. 300. B. 450. C. 900. D. 600. Câu 41: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm trong 2 17 mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD) . Biết cos in của góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 17 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là a3 13 a3 17 a3 17 a3 13 A. V B. V C. V D. V 6 6 2 2 Mã đề: 504 Trang 4 / 5
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_toan_truong_thpt.docx
- Đáp án Toán.docx