Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 001
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: Toán (Thời gian làm bài 90 phút) (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 001 Câu 1: Cho cấp số cộng un với u1 1 và u2 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 10. B. 9 . C. 8. D. 8 . Câu 2: Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 15. B. 56 . C. 7 . D. 8 . Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log33 a bằng A. 1log 3 a . B. 1log 3 a . C. 3log 3 a . D. 3log 3 a . Câu 4: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như bên: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 .B. 0;1 . C. ;0 . D. 1;0 . Câu 5: Tập xác định D của hàm số yx 21 π là 1 1 1 A. D ; . B. D \ . C. D ; . D. D . 2 2 2 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số fxx 5 là 1 A. 5xC4 . B. xC6 . C. xC6 . D. 6xC6 . 6 Câu 7: Khối lăng trụ có thể tích bằng V, chiều cao h, có diện tích đáy là V V 3V A. . B. Vh. . C. . D. . h 3h h Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có công thức 1 A. Srl 2 . B. Srl . C. Sr 2 . D. Sr . 2 Câu 9: Khối trụ có đường cao bằng 4a, đường kính đáy bằng a , có thể tích bằng A. 4 a3 . B. 2 a3 . C. a2 . D. a3 . 22x Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1. Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. y 2. B. y 3 . C. y 0. D. y 4 . Câu 12: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ . A. y x3 31 x . B. y x42 21 x . C. y x42 21 x . D. y x3 31 x . Mã đề 001 – Trang 1/4 Câu 28: Trong không gian Oxyz ,cho điểm ABC 1; 2;3 , 0;3;1 , 4;2;2 .Cosin của góc BAC là 9 9 9 9 A. . B. . C. . D. . 35 235 235 35 Câu 29: Trong không gian ,cho điểm M 2;4; 2 .Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy ) A. H 2;4;0 . B. H 0;4; 2 . C. H 2;0; 2 . D. H 2;4; 2 . e 3ln1x Câu 30: Tính tích phân Idx bằng cách đặt ux 3ln 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 x 3 2 2 e 1 14 2 2 A. Iu du 2 . B. Iu du 2 . C. Idu . D. Iu du 2 . 2 1 3 1 0 9 3 1 Câu 31: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình vẽ bên . Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 32: Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng 8 . MN, lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính thể tích khối chóp S. MNC A. 2 . B. 4 . C. 8 . D.16. Câu 33: Trong hình vẽ bên, đường cong là đồ thị của hàm số yx ln , điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a c2 b . B. ac b2 . C. acb 2 2 . D. ac b . 2 dx Câu 34: Biết aln 2 b ln 3 c ln 5. Khi đó giá 1 xx 1 2 1 trị a 2 b c bằng A. 3. B. 2 . C. 1. D. 2 . Câu 35: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 và thiết diện qua trục là tam giác đều, có độ dài đường sinh là A. 4 . B. 8. C. 2 . D. 1 . Câu 36: Trong không gian (Oxyz) , Cho ABCD 2;0;0 , 0;4;0 , 0;0;6 , 2;4;6 . Mặt phẳng P // ABC ; P cách đều điểm D và ABC . Mặt phẳng P có phương trình là A. 6x 3 y 2 z 10 0. B. 6x 3 y 2 z 24 0. C. 6x 3 y 2 z 36 0. D.6x 3 y 2 z 0 . Câu 37: Cho khối lăng trụ ABCABC''' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA' a , góc giữa AA' và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 8 4 m Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x32 2 mx 3 m 5 x đồng biến trên 3 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 . 22 Câu 39: Cho phương trình log (10x ) 2 m log10x x log(10 x ) 0 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S là A. 20 . B.10. C. 11. D. 19. Câu 40: Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm theo, Vn OA OB . Gọi Vn là tổng thể tích của 2 khối nón, Vt là thể tích khối trụ. Tỉ số bằng Vt 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 Mã đề 001 – Trang 3/4
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lop_12_truong_thpt_huong.pdf