Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

pdf 4 Trang tailieuthpt 73
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: Toán 
 (Thời gian làm bài 90 phút) 
 (Đề thi có 04 trang) 
 Mã đề: 002 
 Câu 1: Cho cấp số cộng un với u1 1 và u2 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 
 A. 10. B. 9 . C. 9. D. 8 . 
 Câu 2: Từ một nhóm học sinh gồm 2 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? 
 A. 2 . B. 16. C. 10. D. 8 . 
 Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log22 a bằng 
 A. 1log 2 a . B. 2log 2 a . C. 2log 2 a . D. 1log 2 a . 
 Câu 4: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như bên: 
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
 A. ;1 .B. 1;1 . C. ;0 . D. 1;0 . 
 π
 Câu 5: Tập xác định D của hàm số yx 31 là 
 1 1 1
 A. D ; . B. D \ . C. D ; . D. D . 
 3 3 3
 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số fxx 3 là 
 1
 A. xC4 . B. 3xC2 . C. xC4 . D. 4xC4 . 
 4
 Câu 7: Khối trụ có đường cao bằng 4a, đường kính đáy bằng a , có thể tích bằng 
 A. 4 a3 . B. 2 a3 . C. a3 . D. a2 . 
 Câu 8: Khối lăng trụ có thể tích bằng V, chiều cao h, có diện tích đáy là 
 V V 3V
 A. . B. Vh. . C. . D. . 
 h 3h h
 Câu 9: Diện tích xung quanh của hình nón có công thức. 
 1
 A. Srl 2 . B. Sr 2 . C. Srl . D. Sr . 
 2
 22x 
 Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 
 x 2
 A. x 2 . B. x 2. C. x 1. D. x 1. 
 Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 
 Hàm số đạt cực tiểu tại 
 A. x 2 . B. x 3. C. x 0 . D. x 4. 
 Câu 12: Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ 
 A. y x3 31 x . B. y x42 21 x . C. y x42 21 x . D. y x3 31 x . 
 Mã đề 002 – Trang 1/4 Câu 28: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 và thiết diện qua trục là tam giác đều, có độ dài 
đường sinh là 
 A. 1. B. 8. C. 2 . D. 4 
Câu 29: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yx 2 cos , trục hoành và các đường thẳng 
xx 0, . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 
 2
 A. V (1) . B. V 1. C. V 1. D. V (1) . 
 e 3ln1x 
Câu 30: Tính tích phân Idx bằng cách đặt ux 3ln1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 1 x
 3 2 2 e 2 2 1 14
 A. Iu du 2 . B. Iu du 2 . C. Iu du 2 . D. Idu . 
 2 1 3 1 3 1 0 9
Câu 31: Cho hàm số yfx có bảng biến 
thiên như hình vẽ bên. 
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận 
ngang của đồ thị hàm số đã cho là 
 A. 1. B. 4 . 
 C. 3 . D. 2 . 
Câu 32: Trong không gian Oxyz ,cho điểm ABC 1; 2;3 , 0;3;1 , 4;2;2 .Cosin của góc BAC là. 
 9 9 9 9
 A. . B. . C. . D. . 
 235 35 235 35
Câu 33: Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng 8 . MN, lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tính thể tích khối 
chóp S. MNC . 
 A. 4 . B. 2 . C. 8 . D.16. 
Câu 34: Trong hình bên, đường cong là đồ thị của hàm số 
 yx ln , điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định 
nào sau đây là đúng? 
 A. a c2 b . B. ac b2 . 
 C. acb 2 2 . D. ac b . 
 2 dx
Câu 35: Biết aln 2 b ln 3 c ln 5. Khi đó giá trị a 2 b c bằng 
 1 xx 1 2 1 
 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 3. 
Câu 36: Trong không gian (Oxyz) , Cho ABCD 2;0;0 , 0;4;0 , 0;0;6 , 2;4;6 . 
 Mặt phẳng P // ABC ; P cách đều điểm D và ABC . Mặt phẳng P có phương trình là. 
 A. 6x 3 y 2 z 10 0. B. 6x 3 y 2 z 36 0. C. 6x 3 y 2 z 24 0 .D. 6x 3 y 2 z 0 . 
 m
Câu 37: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x32 2 mx 3 m 5 x đồng biến trên 
 3
 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 . 
Câu 38: Cho khối lăng trụ ABCABC''' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA' a , góc giữa AA' 
 và mặt đáy bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 
 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
 A. . B. . C. . D. . 
 24 12 8 4
Câu 39: Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng 2a , đường cao SH a. Tính khoảng cách từ A đến 
 mặt phẳng SCD 
 A. a 2 . B. a . C. 2a . D. a 3 . 
Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số 
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 
 2 4 32 32
 A. . B. . C. . D. . 
 5 9 81 45
 Mã đề 002 – Trang 3/4 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lop_12_truong_thpt_huong.pdf