Giải Toán Lớp 11 trên máy tính cầm tay
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải Toán Lớp 11 trên máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giải Toán Lớp 11 trên máy tính cầm tay
giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 1. Biểu thức số 2. Hàm số 3. Phơng trình lợng giác 4. Tổ hợp 5. Xác suất 6. Dãy số và giới hạn của dãy số 7. Hàm số liên tục 8. Đạo hàm và giới hạn của hàm số 18/10/2012 1 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 1. Biểu thức số Máy tính giúp ta tính giá trị (nói chung là gần đúng) của biểu thức số bất kỳ nếu ta nhập chính xác biểu thức đó vào máy. 18/10/2012 3 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 1. Biểu thức số Bài toán 1.2. Tính gần đúng giá trị của các biểu thức sau: A = cos750 sin150; B = sin750cos150; C = sin(5π/24) sin(π/24). VINACAL KQ: A ≈ 0,0670; B ≈ 0,9330; C ≈ 0,0795. 18/10/2012 5 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 1. Biểu thức số Bài toán 1.3. Tính gần đúng giá trị của biểu thức A = 1 + 2cosα + 3cos2α + 4cos3α nếu α là góc nhọn mà sinα + cosα = 0,5. sinα = 0,5 - cosα, 1 - cos2α = 0,25 - cosα + cos2α 2x2 - x - 0,75 = 0, 0 ≤ x = cosα ≤ 1, x ≈ 0,911437827 A = 1+ 2x + 3x2 + 4x3. VINACAL KQ: A ≈ 8,3436. 18/10/2012 7 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 1. Biểu thức số Bài toán 1.4. Cho góc nhọn α thoả mãn hệ thức sinα + 2cosα = 4/3. Tính gần đúng giá trị của biểu thức S = 1 + sinα + 2cos2α + 3sin3α + 4cos4α. cosα1 ≈ 0,892334432; cosα2 ≈ 0,174322346 α1 ≈ 0,468305481; α2 ≈ 1,395578792 VINACAL KQ: S1 ≈ 5,8560; S2 ≈ 4,9135. 18/10/2012 9 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 2. Hàm số Bài toán 2.1. Tính gần đúng giá trị của hàm số f(x) = (2sin2x+(3+31/2)sinxcosx+(31/2-1)cos2x)/ (5tanx-2cotx+sin2(x/2)+cos2x+1) tại x = - 2; π/6; 1,25; 3π/5. VINACAL KQ: f(-2) ≈ 0,3228; f(π/6) ≈ 3,1305; f(1,25) ≈ 0,2204; f(3π/5) ≈ - 0,0351. 18/10/2012 11 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 2. Hàm số Bài toán 2.2. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = cos2x + 31/2 cosx - 21/2. g(-1) ≈ - 2,14626437; g(1) ≈ 1,317837245; g(-31/2/4) ≈ - 2,789213562 KQ: max f(x) ≈ 1,3178; min f(x) ≈ - 2,7892. 18/10/2012 13 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 2. Hàm số Bài toán 2.3. Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (sinx + 2cosx)/(3cosx + 4). Vì đạo hàm của hàm số này là y’ = (3 - 8sinx + 4cosx)/(3cosx + 4)2 nên việc tìm các nghiệm của đạo hàm trên đoạn [0; 2π] có khó khăn hơn (phải giải phơng trình 3 - 8sinx + 4cosx = 0). 18/10/2012 15 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 3. Phơng trình lợng giác Máy tính giúp ta tìm đợc giá trị (gần đúng) của: - Góc α, - π/2 ≤ α ≤ π/2 hoặc 900 ≤ α ≤ 900, khi biết sinα (sử dụng phím sin- 1). - Góc α, 0 ≤ α ≤ π hoặc 00 ≤ α ≤ 1800, khi biết cosα (sử dụng phím cos- 1). - Góc α, - π/2 < α < π/2 hoặc 900 < α < 900, khi biết tanα (sử dụng phím tan- 1). Việc giải phơng trình lợng giác trên máy tính cầm tay quy về việc tìm góc α khi biết một trong các giá trị l- ợng giác của nó. 18/10/2012 17 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 3. Phơng trình lợng giác Bài toán 3.2. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phơng trình 2sinx - 4cosx = 3. sinx.1/51/2 - cosx.2/51/2 = 3/(2.51/2) cosA = 1/51/2, sinB = 3/(2.51/2) sin(x - A) = sinB 0 0 0 x1 = A + B + k360 ; x2 = A + 180 - B + k360 VINACAL KQ: x ≈105033’55”+k3600; x ≈201018’16”+k3600. 1 18/10/2012 2 19 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 3. Phơng trình lợng giác Bài toán 3.4. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phơng trình sinx + cos2x + sin3x = 0. 2sin2xcosx + cos2x = 0 4sinxcos2x + 1 - 2sin2x = 0 4t(1 - t2) + 1 - 2t2 = 0, - 1 ≤ t = sinx ≤ 1 - 4t3 - 2t2 + 4t + 1 = 0 t1 ≈ 0,906803251; t2 ≈ - 1,171461541; t3 ≈ - 0,235341709 18/10/2012 21 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 3. Phơng trình lợng giác Bài toán 3.5. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phơng trình sinxcosx - 3(sinx + cosx) = 1. (t2 - 1)/2 - 3t = 1, |t| ≤ 21/2 sinx + cosx = t sin(x + 450) = t/21/2 0 0 KQ: x1 ≈ - 64 9’ 28” + k360 ; 0 0 x2 ≈ 154 9’ 28” + k360 . 18/10/2012 23 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 4. Tổ hợp Bài toán 4.1. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Cần chọn 7 học sinh đi tham gia chiến dịch Mùa hè tình nguyện của đoàn viên, trong đó có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? 4 3 Số cách chọn là C 20C 15.VINACAL KQ: 2204475. 18/10/2012 25 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 4. Tổ hợp Bài toán 4.3. Có 30 câu hỏi khác nhau cho một môn học, trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình và 15 câu hỏi dễ. Từ các câu hỏi đó có thể lập đợc bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau sao cho trong mỗi đề phải có đủ ba loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu dễ không ít hơn 2? 2 2 1 1 2 3 1 1 KQ: C 15(C 5C 10+C 5C 10)+C 15C 5C 10 = 56875. 18/10/2012 27 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 5. Xác suất Bài toán 5.1. Chọn ngẫu nhiên 5 số tự nhiên từ 1 đến 200. Tính gần đúng xác suất để 5 số này đều nhỏ hơn 50. 5 5 P = C 49/C 200. VINACAL 5 5 KQ: P = C 49/C 200 ≈ 0,0008. 18/10/2012 29 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 5. Xác suất Bài toán 5.3. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một ngời bắn cung là 0,3. Ngời đó bắn ba lần liên tiếp. Tính xác suất để ngời đó bắn trúng mục tiêu đúng một lần, ít nhất một lần, đúng hai lần. 1 2 KQ: P (đúng một lần) = C 3.0,3.0,7 = 0,441; P (ít nhất một lần) = 1 - 0,73 = 0,657; 2 2 P (đúng hai lần) = C 3.0,3 .0,7 = 0,189. 18/10/2012 31 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 6. Dãy số và giới hạn của dãy số Nếu đã biết công thức tính số hạng tổng quát của dãy số thì máy tính giúp ta tính số hạng của dãy số theo cách tính giá trị của hàm số. Nếu đã biết công thức tính số hạng của dãy số theo số hạng liền trớc (công thức truy hồi) thì máy tính giúp ta tính dần dần từng số hạng của dãy số và giới hạn của dãy số. 18/10/2012 33 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 6. Dãy số và giới hạn của dãy số Bài toán 6.2. Dãy số an đợc xác định nh sau: a1 = 1, an + 1 = 2 + 3/an với mọi n nguyên dơng. Tính giá trị của 10 số hạng đầu và tìm giới hạn của dãy số đó. KQ: a1 = 2; a2 = 5; a3 = 13/5; a4 = 41/13; a5 = 121/41; a6 = 365/121; a7 = 1093/365; a8 = 3281/1093; a9 = 9841/3281; a10 = 29525/9841; lim an = 3. 18/10/2012 35 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 6. Dãy số và giới hạn của dãy số Bài toán 6.3. Dãy số an đợc xác định nh sau: a1 = 2, a2 = 3, an + 2 = (an + 1 + an)/2 với mọi n nguyên dơng. Tính giá trị của 10 số hạng đầu của dãy số đó. KQ: a1 = 2; a2 = 3; a3 = 5/2; a4 = 11/4; a5 = 21/8; a6 = 43/16; a7 = 85/32; a8 = 171/64; a9 = 341/128; a10 = 683/256. 18/10/2012 37 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 6. Dãy số và giới hạn của dãy số Bài toán 6.5. Tính gần đúng giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát là un = sin(1 - sin(1 - sin(1 - - sin1))) (n lần chữ sin). u1 = sin1, un+1 = sin(1 - un). KQ: lim un ≈ 0,4890. 18/10/2012 39 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 7. Hàm số liên tục Bài toán 7.1. Tính nghiệm gần đúng của phơng trình x3 + x - 1 = 0. Nhờ chơng trình giải phơng trình bậc ba, máy tính giúp ta tìm đợc tất cả các nghiệm (gần đúng) của phơng trình bậc ba với hệ số bằng số cụ thể.VINACAL KQ: x ≈ 0,6823. 18/10/2012 41 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 7. Hàm số liên tục Bài toán 7.3. Tính nghiệm gần đúng của phơng trình x4 - 3x2 + 5x - 6 = 0. 2 1/4 a1 = 1, an + 1 = (3an - 5an + 6) 2 1/4 b1 = - 2, bn + 1 = - (3bn - 5bn + 6) VINACAL KQ: x1 ≈ 1,5193; x2 ≈ - 2,4558. 18/10/2012 43 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 8. Đạo hàm và giới hạn của hàm số Máy tính giúp ta tính đạo hàm của hàm số cho trớc tại giá trị bằng số cụ thể của đối số (sử dụng phím d/dx). Việc tìm giới hạn của hàm số trên máy tính cầm tay thờng quy về việc tìm đạo hàm của hàm số thích hợp: Nếu tồn tại f’(a) thì lim [f(x)/(x - a)] = f’(a). x→a 18/10/2012 45 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 8. Đạo hàm và giới hạn của hàm số Bài toán 8.2. Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đờng thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x + 1)/(4x2 + 2x + 1)1/2 tại điểm có hoành độ x = 1 + 21/2. Tiếp tuyến: y = f(1+21/2)+ f’(1+21/2)(x - 1- 21/2). a = f’(1+21/2), b = f(1+21/2) - (1+21/2).f’(1+21/2). KQ: a ≈ - 0,0460; b ≈ 0,7436. 18/10/2012 47 giải toán lớp 11 trêN máY tính CầM TAY 8. Đạo hàm và giới hạn của hàm số Bài toán 8.4. Tìm lim ((x3+8x2+24)1/3 - (x2+3x+6)1/2)/(x2-3x+2). x→2 Cần tính f’(2) mà f(x) = ((x3+8x2+24)1/3 - (x2+3x+6)1/2)/(x-1). VINACAL KQ: 1/24. 18/10/2012 49
File đính kèm:
- giai_toan_lop_11_tren_may_tinh_cam_tay.ppt