Giáo án Giải tích 11 - Tiết 34: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 11 - Tiết 34: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích 11 - Tiết 34: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020

Ngày 21/11/2019 Tiết 34 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - Kiểm tra cỏc kiến thức đó học trong chương: Cỏc quy tắc đếm, quy tắc cộng, quy tắc nhõn, hoỏn vị, chỉnh hợp, tổ hợp, cụng thức nhị thức Niutơn, phộp thử, khụng gian mẫu, biến cố và xỏc suất của biến cố. 2. Về kỹ năng: Giỳp học sinh cú kỹ năng: - Tớnh xỏc suất của biến cố. - Tớnh số hạng khụng chứ x, hệ số của xk trong khai triển biểu thức nhờ nhị thức Niutơn. 3. Về thỏi độ, tư duy - Nghiờm tỳc, tự giỏc. - Hiểu và vận dụng linh hoạt. II. Chuẩn bị của học sinh và giỏo viờn: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn - Đề kiểm tra, đỏp ỏn, thang điểm. 2. Chuẩn bị của học sinh - Xem lại cỏc kiến thức trọng tõm trong chương. - Học bài cũ và làm BT đầy đủ. - Giấy nhỏp, bỳt, thước, III. Phương phỏp kiểm tra Hỡnh thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận trờn giấy. IV. Tiến trỡnh kiểm tra. 1. Ma trận, đề và đỏp ỏn A. MA TRẬN Mức độ Vận Vận Số Nhận Thụng Bài Số tiết dụng dụng Tỉ lệ cõu biết hiểu Nội dung thấp cao Bài 1. Quy tắc cộng Cõu 1 Quy tắc Quy tắc nhõn Cõu 6 13.33% 2 tiết 2 cõu đếm Tổng 1 1 Bài 2. Hoỏn vị Cõu 2 Cõu 11 Hoỏn vi Chỉnh hợp Cõu 7 Cõu 12 – 5 tiết 6 cõu Tổ hợp Cõu 8 Cõu 13 40% Chỉnh hợp – Tổng 1 2 3 Tổ hợp Bài 3. Nhị thức Niu-tơn Cõu 3 Cõu 9 Nhị 2 tiết 2 cõu 13.33% thức Tổng 1 1 Niu-tơn Bài 4. Khụng gian mẫu Cõu 4 Phộp 2 tiết 1 cõu 6.67% thử và Tổng 1 biến cố Bài 5. 3 tiết 4 cõu Xỏc suất cổ điển Cõu 5 Cõu 10 Cõu 15 26.67% Cõu 15: Cú 20 quả cầu được đỏnh số khỏc nhau từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiờn 3 quả cầu từ hộp trờn rồi cộng cỏc số ghi trờn 3 quả cầu đú lại. Tớnh xỏc suất thu được một số chia hết cho 3. 32 3 49 1 A B. C. D. 95 38 190 3 II. Tự luận Câu 1. Từ tập A= {0; 2; 4; 6; 8}có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số a. Gồm 4 chữ số. b. Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. 25 35 3 2 Cõu 2: Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau x x Câu 3. Một hộp đựng 9 viờn bi đỏ được đỏnh số khỏc nhau từ 1 đến 9 và 6 viờn bi xanh được đỏnh số từ 10 đến 15. Chọn ngẫu nhiờn 2 viờn bi từ hộp trờn rồi cộng số ghi trờn đú lại. Tớnh xỏc suất chọn được 2 viờn bi khỏc màu và tổng là một số lẻ. C. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A B A B C B D C A C D B D A Tự luận: Cõu 1: a) Kq: 4.53 3 b) Kq: 4.A 4 Cõu 2: 2 Cõu 3: Ta cú: n C15 105. Chọn 2 bi khỏc màu và cú tổng là số lẻ cú 2 trường hợp: 1 1 TH1: Đỏ, chẵn và xanh, lẻ: cúC4 .C3 12 cỏch chọn 1 1 TH1: Đỏ, lẻ và xanh, chẵn: cúC5 .C3 15 cỏch chọn 12 15 9 Vậy xỏc suất cần tỡm là P . 105 35 2 4 1 4 A. B. C. D. 3 15 5 5 Cõu 15: Cú 20 quả cầu được đỏnh số khỏc nhau từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiờn 3 quả cầu từ hộp trờn rồi cộng cỏc số ghi trờn 3 quả cầu đú lại. Tớnh xỏc suất thu được một số chia hết cho 3. 32 3 49 1 A B. C. D. 95 38 190 3 II. Tự luận Câu 1. Từ tập A= {0; 2; 4; 6; 8}có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số a. Gồm 4 chữ số. b. Gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. 25 35 3 2 Cõu 2: Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu -tơn sau x x Câu 3. Một hộp đựng 9 viờn bi đỏ được đỏnh số khỏc nhau từ 1 đến 9 và 6 viờn bi xanh được đỏnh số từ 10 đến 15. Chọn ngẫu nhiờn 2 viờn bi từ hộp trờn rồi cộng số ghi trờn đú lại. Tớnh xỏc suất chọn được 2 viờn bi khỏc màu và tổng là một số lẻ. C. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A B A B C B D C A C D B D A Tự luận: Cõu 1: a) Kq: 4.53 3 b) Kq: 4.A 4 Cõu 2: 2 Cõu 3: Ta cú: n C15 105. Chọn 2 bi khỏc màu và cú tổng là số lẻ cú 2 trường hợp: 1 1 TH1: Đỏ, chẵn và xanh, lẻ: cúC4 .C3 12 cỏch chọn 1 1 TH1: Đỏ, lẻ và xanh, chẵn: cúC5 .C3 15 cỏch chọn 12 15 9 Vậy xỏc suất cần tỡm là P . 105 35
File đính kèm:
giao_an_giai_tich_11_tiet_34_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019_20.doc