Giáo án Giải tích 11 - Tiết 5, Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiết 2) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 11 - Tiết 5, Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiết 2) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích 11 - Tiết 5, Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

Ngày 13/09/2019 Tiết 5 &2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiết 2) I/. Mục tiêu : 1. Về kiến thức: - Nắm được điều kiện của a để các phương trình cosx=a có nghiệm - Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và số đo được đo bằng độ - Biết sử dụng các kí hiệu: arccosa khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác. 2. Kĩ năng : – Yêu cầu HS rèn luyện các kỹ năng, kỹ xảo và vận dụng các kiến thức đã học và có liên quan vào giải bài tập. – Biết sử dụng máy tính bỏ túi tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản. 3. Về tư duy – Thái độ : - Rèn tư duy lôgíc - Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học. - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mang internet, các phần mềm hỗtrợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học. - Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. - Năng lực tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Chuẩn bị của giáo viên : Soạn bài, ra đề trên bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh : - Các đồ dùng học tập và máy tính bỏ túi - Nắm vững công thức nghiệm phương trình cơ bản; đọc bài đọc thêm nắm được cách sử dụng máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài học và các hoạt động: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Ôn tập công thức nghiệm của pt: sin x = a. Đặt vấn đề tiếp cận pt: cos x = a 1. Mục tiêu: Làm cho học sinh thấy được sự cần thiết và nhu cầu của phương trình lượng giác. 2: Phương pháp / kỹ thuật dạy học: Nêu vấn đề 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Nêu câu hỏi để HS trả lời 4. Phương tiệng dạy học: 5. Sản phẩm: HS nêu được công thức nghiệm của các phương trình: a, sin x = a, b, sinx=sin 0 c, sinf(x)=sing(x) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2 . Giải phương trình cos x a 1. Mục tiêu: Hiểu được công thức nghiệm của phương trìnhcos x a 2: Phương pháp / kỹ thuật dạy học: Hoạt động cá nhân và nhóm nhỏ 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm nhỏ 4. Phương tiệng dạy học: bảng phụ hoặc phiếu học tập 5. Sản phẩm: Nắm được công thức nghiệm, điều kiện có nghiệm của phương trìncos x a Nội dung hoạt động: 1 1 x 150 k3600 c) cosx = d) 0 0 3 x 105 k360 2 d) cos( x + 600) = k Z 2 D. VẬN DỤNG 1. Mục tiêu: Hiểu được công thức nghiệm của phương trình cos x a ; 2: Phương pháp / kỹ thuật dạy học: Hoạt động cá nhân và nhóm nhỏ 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Đối với lớp 11A3, 11A4, 11A5, 11A6 giao về nhà làm. 4. Phương tiệng dạy học: bảng phụ hoặc phiếu học tập 5. Sản phẩm:Giải được phương trình cos x a Nội dung hoạt động: Câu 1. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm? 3 10 4 1. cos x ; 2. cos x ; 3. cos x ; 4. cos x 1. 2 9 5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 Câu 2. Tìm các họ nghiệm của phương trình cosx = . 2 A. x k2 B. x k2 C. x k D. x k2 3 6 4 2 Câu 3: Phương trình cos 2x m có nghiệm khi m là: A. 2 m 2. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 2. E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (Dành cho lớp khá) GV giao HS về tìm hiểu bài toán Bài toán: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh trái đất theo một quĩ đạo hình elip. Chiều cao h ( tính theo đơn vị kilomet) của vệ tinh so với bề mặt trái đất xác định bởi công thức: h 550 450 cos t 50 3
File đính kèm:
giao_an_giai_tich_11_tiet_5_bai_2_phuong_trinh_luong_giac_co.doc