Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25, Bài 2: Hàm số lũy thừa (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

docx 4 Trang tailieuthpt 16
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25, Bài 2: Hàm số lũy thừa (Tiết 2) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25, Bài 2: Hàm số lũy thừa (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 25, Bài 2: Hàm số lũy thừa (Tiết 2) - Năm học 2019-2020
 Tiết PPCT: 25 BÀI 2: HÀM SỐ LŨY THỪA(T2)
Ngày soạn : 26/10/2019
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 Nắm được đạo hàm của hàm lũy thừa, các bước khảo sát hàm lũy thừa.
2. Kĩ năng: 
 Tính thành thạo đạo hàm của các hàm lũy thừa và biết cách khảo sát các hàm lũy thừa.
3. Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
 4. Định hướng phát triển năng lực: 
 + Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
 + Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp 
 giải quyết bài tập và các tình huống.
 + Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết 
 các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
 + Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng 
 thuyết trình.
 + Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuấn bị của giáo viên: Giáo án, Phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh: 
 + Ôn tập trước các kiến thức về hàm lũy thừa đã học, công thức tính đạo hàm ở lớp 11.
 + Kê bàn học theo nhóm
 + Đồ dùng học tập:SGK, vở ghi, bút, thước,máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Giáo viên ôn tập cách tìm đạo hàm của các hàm lũy thừa cơ bản đã học.
 Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm số y = x n ,n Î N* và y = x ? 
 - Học sinh nghe và thực hiện nhiệm vụ.
 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nhiệm vụ 1: Đạo hàm của hàm lũy thừa
- Mục tiêu: Học sinh lĩnh hội công thức tính đạo hàm của hàm lũy thừa.
 - Nội dung và phương thức tổ chức:
 Chuyển giao:
GV: Khẳng định công thức đạo hàm và đạo hàm hàm hợp của hàm lũy thừa giống công thức đạo 
hàm và hàm hợp của hàm y = x n ,n Î N*
Hs: Lĩnh hội công thức
 ( x ) ' x 1 R;x 0 
Tính đạo hàm của hàm hợp:
 '
 u .u -1.u'
Học sinh hoạt động nhóm:
Ví dụ Gợi ý
 4 4 1
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau 4 ( 1) 4
 4 a.y' (x 3 )' x 3 x 3
 a) (Nhóm 1) y = x 3 3 3
 '
 b) (Nhóm 2) y = x 5 b.y' x 5 5x 5 1, x 0 
 - 1 - + Giáo viên chốt kiến thức cho học sinh
 - Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số luỹ thừa y = x trên khoảng (0 ; + )
 > 0 < 0
 Đạo hàm y' = x -1 y' = x -1
 Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến
 Tiệm cận Không có TCN là trục Ox, TCĐ là trục Oy
 Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm (1 ; 1)
 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Giáo viên phát phiếu bài tập trắc nghiệm cho học sinh
- Yêu cầu các học sinh làm việc theo cá nhân
- Các học sinh làm việc theo cá nhân, khoanh đáp án đúng vào các câu trong phiếu
- Giáo viên chiếu kết quả từng bài lên tivi để học sinh đối chiếu.
 PHIẾU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 3
Câu 1.(HKI-SGD Quảng Trị 2018-2019) Tính đạo hàm của hàm số y x2 1 2 .
 3 1 3 1 3 1 1
 A. x2 1 2 . B. x4 . C. 2x 2 . D. 3x x2 1 2 .
 2 4 2 
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y 3 x2 1 là
 1 1 2x 2x
 A. y . B. y x2 1 3 ln x2 1 .C. y . D. y .
 2 2 2
 33 x2 1 33 x2 1 3 x2 1 
 3
Câu 3. Cho hàm số y 2x2 4x 1 . Khi đó đạo hàm y 0 bằng
 A. 4 3 . B. 0 . C. 12 3 . D. 28 3 .
Câu 4.(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-HKI 18-19) Cho hàm số y x . Tính y 1 .
 A. y 1 0 B. y 1 ln2 C. y 1 ln D. y 1 . 1 .
Câu 5.Cho hàm số y (x 2) 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 2 2
 A. y '' 6y 0 . B. 2y'' 3y 0. C. (y'') 4y 0. D. y'' 2y 0 .
 1
Câu 6. (Kim Liên - Hà Nội - L1 - 2018-2019) Tính đạo hàm của hàm số y x2 x 1 3
 2x 1 2x 1 2x 1 1
 A. y . B. y .C. y .D. y .
 3 2 2 2 2
 3 x x 1 33 x2 x 1 3 x2 x 1 33 x2 x 1 
Câu 7(CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1_2018-2019) Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x 
 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là:
 - 3 - 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giai_tich_12_tiet_25_bai_2_ham_so_luy_thua_tiet_2_na.docx