Giáo án Giải tích 12 - Tiết 75: Tổng ôn tập thi THPT Quốc gia (Tiết 4) - Trần Thị Thanh Mại

doc 5 Trang tailieuthpt 8
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 75: Tổng ôn tập thi THPT Quốc gia (Tiết 4) - Trần Thị Thanh Mại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giải tích 12 - Tiết 75: Tổng ôn tập thi THPT Quốc gia (Tiết 4) - Trần Thị Thanh Mại

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 75: Tổng ôn tập thi THPT Quốc gia (Tiết 4) - Trần Thị Thanh Mại
 GAGT 12 Trường THPT Đức Thọ
Tiết : 75
Soạn giảng: TỔNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA (T3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
Dạng 1: Tập xác đinh của các hàm số
Dạng 2: Đạo hàm của các hàm số
Dạng 3: Biến đổi lũy thừa
Dạng 4: Biến đổi logarit
2. Kỹ năng: 
- Thực hiện được các bài toán cơ bản của chương
II. PHƯƠNG PHÁP.
 Sử dụng phương pháp gợi mở - vấn đáp và phương pháp luyện tập. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Dạng 1: Tập xác đinh của các hàm số
 Lý thuyết:
1. Hàm số y x với R đgl hàm số luỹ thừa.
 TXĐ phụ thuộc vào số 
 + nguyên dương: Không cần ĐK D = R
 nguyeân aâm
 + : ĐK: x 0 D = R \ {0}
 0
 + không nguyên: ĐK: x 0 D = (0;+∞)
2. Cho a > 0, a 1. Hàm số y ax đgl hàm số mũ cơ số a.
 TXĐ : D = R
3. Cho a > 0, a 1. Hàm số y loga x đgl hàm số logarit cơ số a.
 TXĐ: ĐK: x 0 D = (0;+∞)
Bài tập
 4
Câu 1. Hàm số y 4x2 1 có tập xác định là:
 1 1  1 1 
 A. R B. (0; + ) C. R\ ;  D. ; 
 2 2  2 2 
 2
Câu 2. Hàm số y x2 1 có tập xác định là:
 A. R B. ; 1  1; C. R\ 1; 1 D. 1; 1 
 2
Câu 3. Hàm số y 2x 1 có tập xác định là:
 1 1  1 
 A. R B. ( ; + ) C. R\  D. ; 
 2 2  2 
Câu 4. Tập xác định của hàm số y ln 2x 3 
 3 3 3
 A. RB. R\  C. ; D. ( ; + )
 2  2 2
Câu 5. (Đề thi minh họa lần 2 năm 2017 câu 12) Tập xác định D của hàm số 
 2
 y log2 x 2x 3 
 A. ; 13; B.  1;3 C. ; 1  3; D. 1;3 
Dạng 2: Đạo hàm của các hàm số
Hàm số mũ
Hàm số y e x có đạo hàm tại mọi x và (e x ) / e x ( hàm số hợp: (eu ) / eu .u / )
GV: Trần Thị Thanh Mại GAGT 12 Trường THPT Đức Thọ
 4x 4x 4x ln10 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' 
 2 2 2
 2x 3 2x2 3 ln10 2x 3 2x 3
Dạng 3: Biến đổi lũy thừa
 1
an a.a......a (n thừa số a) a0 1 ( a 0 ) a a n ( a 0 )
 a n
 m 1
a n n am ( a 0 ) n a a n ( a 0 )
 a a a 
Quy tắc tính: a .a  a  ; a  ; (a )  a . ; (ab) a .b ; 
 a  b b 
So sánh a > 1 : a a  ; 0 < a < 1 : a a 
Bài tập: 
 2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 
 7 5 6 11
 A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6
 2 2 1 2 1 7
Giải: Cách 1. a 3 a a 3a 2 a 3 2 a 6 A
Cách 2. Sử dụng máy tính: Ta lấy a là một giá trị bất kỳ thỏa mãn a dương và khác 1 chẳng hạn 
 2
a = 2. Sử dụng máy tính để tính gần đúng giá trị 2 3 2 2,2449 . Tiếp tục sử dụng máy tính để 
 7
tính các giá trị trong các đáp án và ta tìm được đáp án đúng là A vì 26 2,2449
 4
Câu 2. : Biểu thức a 3 : 3 a2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
 5 2 5 7
 A. a 3 B. a 3 C. a 8 D. a 3
Câu 3: (Đề thi Minh hoa lần 2 năm 2017). Biểu thức 4 x. 3 x2 x3 , với x > 0. Mệnh đề nào 
dưới đây đúng
 1 13 1 2
 A. P x 2 B. P x 24 C. P x 4 D. P x 3
Dạng 4: Biến đổi logarit
 b loga b
Tính chất: loga 1 0 loga a 1 loga a b a b (b 0)
Quy tắc tính: 
 b 
 log (bc) log b log c log log b log c log b log b
 a a a a c a a a a
 log b log b log b log b
 a a a a
 loga c
Đổi cơ số: logb c hay loga b.logb c loga c
 loga b
Bài tập:
GV: Trần Thị Thanh Mại GAGT 12 Trường THPT Đức Thọ
IV: Cũng cố
GV: Trần Thị Thanh Mại

File đính kèm:

  • docgiao_an_giai_tich_12_tiet_75_tong_on_tap_thi_thpt_quoc_gia_t.doc