Giáo án Hình học 12 - Tiết 18, Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian (Tiết 2) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 18, Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian (Tiết 2) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 12 - Tiết 18, Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

Tiết PPCT: 18 §1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN(T2) Ngày soạn : 19/12/2019 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: + Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ các phép toán của nó. + Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm. 2. Về kỹ năng: + Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm. + Biết cách tính tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. 3. Thái độ: + Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm + Say sưa, hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn + Bồi dưỡng đạo đức nghề nghiệp, tình yêu thương con người, yêu quê hương, đất nước. 4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh: + Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. + Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. + Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học. + Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mạng internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học. + Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. + Năng lực tính toán. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: + Soạn giáo án. + Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu... 2. Chuẩn bị của HS: + Đọc trước bài. + Kê bàn để ngồi học theo nhóm. + Chuẩn bị bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng III. Tiến trình dạy học A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Kiểm tra bài cũ: 1) Trong không gian Oxyz , nêu tính chất các vectơ đơn vị i, j,k ? 2) Trong không gian Oxyz, nêu cách tính tọa độ vectơ AB khi biết A (xA; yA; zA ) , B (xB ; yB ; zB ) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 1: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: * Mục tiêu: - Hiểu định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ. 1 * Mục tiêu: - Tính được độ dài véctơ, khoảng cách giữa hai điểm, góc giữa hai véctơ. * Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: Chúng ta cùng đi tìm hiểu các ứng dụng của tích vô hướng của hai vectơ. - Tính độ dài của vectơ. - Tính khoảng cách giữa hai điểm. - Tính góc giữa hai vectơ. + Thực hiện: - Tính bình phương vô hướng của vectơ a (a ;a ;a ) . Từ đó nêu công thức tính độ dài vectơ 1 2 3 a . - Tính độ dài vectơ AB khi biết A (xA; yA; zA ) , B (xB ; yB ; zB ) . Từ đó nêu công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. - Từ công thức trong định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a và b rút ra công thức tính cosin của góc hợp bởi hai vectơ a và b . - Hai vectơ vuông góc thì tích vô hướng của chúng bằng bao nhiêu? HS làm việc theo cặp đôi lần lượt thực hiện từng nhiệm vụ. + Báo cáo ,thảo luận: HS thảo luận, tính toán, báo cáo trình bày kết quả. + Đánh giá, tổng hợp, chốt kiến thức: GV nhận xét các câu trả lời của HS và chốt kiến thức. 2 2 2 - Độ dài của vectơ a (a1;a2 ;a3 ) là: a a1 a2 a3 . -Khoảng cách giữa hai điểm A (xA; yA; zA ) , B (xB ; yB ; zB ) là: 2 2 2 AB AB (xB xA ) (yB yA ) (zB zA ) . -Góc giữa hai vectơ a (a ;a ;a ) và b (b ;b ;b ) được tính bởi công thức sau: 1 2 3 1 2 3 a.b a b a b a b cos(a,b) 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 a b a1 a2 a3 . b1 b2 b3 -Chú ý: a b 0 a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 . * Sản phẩm: HS biết được các ứng dụng của tích vô hướng, trả lời các câu hỏi và bài tập. a) Tiếp cận (khởi động) Gợi ý - Tính bình phương vô hướng của vectơ 2 2 2 a a1 a2 a3 a (a1;a2 ;a3 ) . 2 2 2 AB AB (xB xA) (yB yA) (zB zA) - Tính độ dài vectơ AB biết A(xA; yA;zA ) , B(x ; y ;z ) a.b a1b1 a2b2 a3b3 B B B . cos(a,b) a b a2 a2 a2 . b2 b2 b2 - Từ công thức trong định nghĩa tích vô hướng của 1 2 3 1 2 3 hai vectơ a và b rút ra công thức tính cosin của góc hợp bởi hai vectơ a và b . b) Hình thành Gợi ý Trong KG Oxyz, a (a ;a ;a ) vàb (b ;b ;b ) . 1 2 3 1 2 3 - Độ dài của vectơ a -Khoảng cách giữa hai điểm A(xA ; yA ; zA ) , B(x ; y ; z ) B B B Góc giữa hai vectơ a và b c) Củng cố. Gợi ý 3 2(xM 1) 1 AB 2CM 2yM 2 2(zM 1) 1 1 x M 2 1 3 y 1 M( ;1; ). M 2 2 3 z M 2 Một số bài tập trắc nghiệm. Câu 1(NB). Cho a (3;1; 4) và 3a 4b 0 . Tọa độ vectơ b là: 9 3 4 16 3 A.( 3; 1;4) . B.( ; ; 3) . C.(4; ; ) . D.( 3; ;4) . 4 4 3 3 4 Câu 2(TH). Cho điểm A(3;5; 7) . Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua trục Ox là: A.( 3;5; 7) . B.(3; 5; 7) . C.( 3;5;7) . D. Một điểm khác. Câu 3(NB). Cho điểm A(3;2;1) , B( 1;3;2) , C(2;4; 3) . Tích AB.BC bằng: A. -13. B. -14. C. -15. D. -16. Câu 4(TH). Tính khoảng cách giữa hai điểm A(4; -1; 1), B(2; 1; 0): A. 3. B. 5 C. -3. D. 6. Câu 5(VD). Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1) , D(1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện. B. Tam giác ABD là tam giác đều. C. AB CD . D. Tam giác BCD là tam giác vuông. Câu 6(VDC). Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0;0;1); B(0;1;0); C(1;0;0) và D(-2;3;-1). Thể tích của ABCD là: 1 1 1 1 A. V đvtt. B. V đvtt. C. V đvtt. D. V đvtt. 2 3 6 4 Câu 7(VD). Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3). Tìm tọa độ điểm M’ là hình chiếu của M trên trục Ox: A. M’(0;1;0). B. M’(0;0;1). C. M’(1;0;0). D. M’(0;2;3). Câu 8(VD). Trong Oxyz cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Diện tích tam giác ABC là: 379 1562 29 A. 7. B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 9(VD). Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3). B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8). C. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6). D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6). Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 B B D A D C B C C D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG 5
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_12_tiet_18_bai_1_he_toa_do_trong_khong_gian.doc