Giáo án Hình học 12 - Tiết 22: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 22: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 12 - Tiết 22: Ôn tập học kỳ I (Tiết 1) - Năm học 2019-2020

Tiết PPCT: 22 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T1) Ngày soạn : 26/12/2019 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức + Nhận dạng được công thức tính thể tích khối lăng trụ . + Vận dụng công thức thể tích khối lăng trụ để tính khoảng giữa hai mặt phẳng song song. + Biết cách được cách tính thể tích các khối lăng trụ trong thực tế. + Nhận dạng được công thức tính thể tích khối chóp và công thức về tỷ số thể tích. + Vận dụng công thức thể tích khối chóp để tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Biết cách được cách tính thể tích các khối chóp trong thực tế + Hiểu biết thêm về một số công trình kiến trúc trên thế giới. 2. Kĩ năng + Tính được thể tích của khối lăng trụ. + Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. + Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác: - Thu thập và xử lý thông tin. - Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet. - Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên. - Viết và trình bày trước đám đông. - Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo. 3. Thái độ + Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. + Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm + Say sưa, hứng thú trong học tập. Tìm tòi nghiên cứu liên hệ được nhiều vấn đề trong thực tế với thể tích khối lăng trụ. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học. - Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mạng Internet, các phần mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học. - Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. - Năng lực tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên + Giáo án + Nắm trắc các kĩ thuật dạy học tích cực. + Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thươc kẻ, máy chiếu,mô hình, 2 . Chuẩn bị của học sinh: + Đọc trước bài + LàmBTVN + Biết cách hoạt động nhóm + Chuẩn bị các công cụ phục vụ hoạt động nhóm III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC *) ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP *) KIỂM TRA BÀI CŨ HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V B.h 1 1 1 1 A. abc B. abc C. abc D. abc . 6 2 3 Câu 1.15: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a và đường cao SA=3a. Thể tích khối chóp S.ABCD là A. a3 B. 6 a3 C. 12a3 D. 4a3 . Câu 1.16: M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC trong hình chóp S.ABC thì tỷ lệ thể V tích S.MNP là VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. . 6 8 4 3 Câu 1.17: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 27a3 . Thể tích khối chóp A’.ABCD là 9 A. 3a3 B. 9a3 C. 6a3 D. a3 . 2 Câu 1.18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a, AD a 3 . SA vuông góc với đáy và SA a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 A. VS.ABCD 2a 2 B. VS.ABCD 6a 2 C. VS.ABCD a 2 D. VS.ABCD 4a 2 . Câu 1.19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, AC a 2 . SA ABCD , SA a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2a3 2 a3 2 4a3 2 A. a3 2 B. C. D. . 3 3 3 Câu 1.20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và a 3 AB AD a, DC 2a . SA vuông góc với đáy, SA . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. a3 3 C. D. . 4 6 2 II. Phần Thông hiểu Câu 2.21: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng a3 3 a3 3 A. a3 3 B. C. D. 2a3 3 . 3 6 Câu 2.22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B , AB a , SC vuông góc với đáy, SC a 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 A. B. C. D. a3 3 . 6 2 6 Câu 2.23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2a3 2 4a3 2a3 A. 2a3 2 B. C. D. . 3 3 3 Câu 2.24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SB vuông góc với đáy và SB a 3 . Góc tạo bởi cạnh bên SC và đáy bằng A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 . Câu 2.25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC 2a, cạnh bên SD vuông góc với đáy và SD a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 2 3 A. V 2 3a3 . B. V a3 . C. V 3a3. D. V a3. 3 3 3 5
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_12_tiet_22_on_tap_hoc_ky_i_tiet_1_nam_hoc_2.doc