Giáo án Hình học 12 - Tiết 23: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

doc 4 Trang tailieuthpt 9
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 23: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 12 - Tiết 23: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2019-2020

Giáo án Hình học 12 - Tiết 23: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2019-2020
 Tiết PPCT: 23 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T1)
Ngày soạn : 29/12/2019
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nắm vững CT tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoayvà hình trụ tròn xoay
 - Nắm vững CT tính thể tích khối nón tròn xoay; khối trụ tròn xoay
- Nắm vững vị trí tương đối giữa mặt cầu và điểm, đường thẳng, mặt phẳng
- Nắm được CT tính Sxq, V khối cầu
2. Kĩ năng
+ Tính được thể tích của khối lăng trụ.
+ Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
+ Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
- Thu thập và xử lý thông tin.
- Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
- Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
- Viết và trình bày trước đám đông.
- Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
3. Thái độ
+ Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
+ Nghiêm túc, tích cực, chủ động, độc lập và hợp tác trong hoạt động nhóm
+ Say sưa, hứng thú trong học tập. Tìm tòi nghiên cứu liên hệ được nhiều vấn đề trong thực tế với 
thể tích khối lăng trụ.
4. Năng lực, phẩm chất
- Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động.
- Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải 
quyết bài tập và các tình huống.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các 
câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học.
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: Học sinh sử dụng máy tính, mạng Internet, các phần 
mềm hỗ trợ học tập để xử lý các yêu cầu bài học.
- Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình.
- Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
1. Chuẩn bị của giáo viên
+ Giáo án
+ Nắm chắc các kĩ thuật dạy học tích cực. 
+ Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thươc kẻ, máy chiếu,mô hình,
2 . Chuẩn bị của học sinh: 
+ LàmBTVN
+ Biết cách hoạt động nhóm
+ Chuẩn bị các công cụ phục vụ hoạt động nhóm
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
*) ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
*) KIỂM TRA BÀI CŨ 
 HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Mặt nón tròn xoay
 1 2 2
 Sxq= .rl V r h S S S rl r r(l r)
 3 tp xq đ
2. Mặt trụ tròn xoay
 2 2
 Sxq=2 r.l V r h Stp S xq S đ 2 rl r r(2l r)
3. Mặt cầu
 1 Câu 1.15: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo 
 công thức nào dưới đây?
 4 1 4
 A.V R3l . B.V R2l . C.V R2l . D.V R2l .
 3 3 3
Câu 1.16: Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 có thể tích là
 1
 A. .B. 2 .C. 2 .D. .
 3
Câu 1.17: Cho một hình chữ nhật ABCD có AB 3,CD 4 . Quay hình chữ nhật đó quanh trục 
 là cạnh CD ta thu được một khối trụ . Tính thể tích khối tròn xoay thu được.
 A.12 .B. 48 .C. 36 .D. 45 .
Câu 1.18: Cho khối trụ có bán kính a 3 và chiều cao 2a 3 . Thể tích của khối trụ đó là :
 A.9a3 3 .B. 6 a3 3 .C. 6 a2 3 . D. 4 a3 2 .
Câu 1.19: Cho mặt trụ có chiều cao bằng 6cm , bán kính đường tròn đáy bằng 4cm . Tính diện 
 tích xung quanh của mặt trụ.
 2 2 2 2
 A. 96 cm . B. 24 cm . C. 48 cm . D. 12 cm .
Câu 1.20: Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 1 có thể tích là
 A. 3 .B. 4 .C. .D. 2 .
Phần thông hiểu
Câu 2.1: Khối cầu S có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
 32 32 3 32 3 32 
 A. đvdt . B. đvdt . C. đvdt . D. đvdt .
 3 9 3 9
 4 
Câu 2.2: Một hình cầu có thể tích bằng ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối 
 3
 lập phương đó là
 a 3 8 3 8
 A..B..C..D.. 1
 2 9 3
Câu 2.3: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a2 quanh một trong những đường kính, 
 ta được khối tròn xoay có thể tích là
 64 128 256 32
 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3
 3 3 3 3
Câu 2.4: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt 
 hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
 A.18 a3 B. 4 a3 C.8 a3 D.16 a3
Câu 2.5: Cho một khối trụ S có bán kính đáy bằng a . Biết thiết diện của hình trụ qua trục là 
 hình vuông có chu vi bằng 8 . Thể tích của khối trụ sẽ bằng
 A. 2 .B. 16 .C. 8 .D. 4 .
Câu 2.6: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của một 
 hình lập phương có cạnh 10cm . Tính thể tích khối trụ.
 A.300 cm3 . B.500 cm3 . C. 250 cm3 . D.1000 cm3 .
Câu 2.7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên SA vuông góc 
 với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 60 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy 
 là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp 
 S.ABCD .
 4 3π 2 6π
 A.V 2 6π . B.V . C.V 4 6π . D.V .
 3 3
Câu 2.8: Cho khối nón đỉnh S só độ dài đường sinh là a , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 
 60 . Thể tích khối nón là
 3

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_12_tiet_23_on_tap_hoc_ky_i_tiet_2_nam_hoc_2.doc