Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 59+60: Axit Cacboxylic

doc 12 Trang tailieuthpt 31
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 59+60: Axit Cacboxylic", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 59+60: Axit Cacboxylic

Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 59+60: Axit Cacboxylic
 Ngày soạn: 
 Tiết 59,60: Chủ đề: AXIT CACBOXYLIC 
I.MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a. Kiến thức 
Biết được :
 Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp. 
 Tính chất vật lí : Nhiệt độ sơi, độ tan trong nước ; Liên kết hiđro. 
 Tính chất hố học : Tính axit yếu (phân li thuận nghịch trong dung dịch, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn, kim loại hoạt 
động mạnh), tác dụng với ancol tạo thành este. Khái niệm phản ứng este hố.
 Phương pháp điều chế, ứng dụng của axit cacboxylic.
b. Kĩ năng
 Quan sát thí nghiệm, mơ hình, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất.
 Dự đốn được tính chất hố học của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.
 Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học.
 Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phương pháp hố học. 
 Tính khối lượng hoặc nồng độ dung dịch axit trong phản ứng.
 • Trọng tâm:
 Đặc điểm cấu trúc phân tử của axit cacboxylic.
 Tính chất hố học của axit cacboxylic
 Phương pháp điều chế axit cacboxylic
c.Thái độ:
-Say mê hứng thú, tự chủ trong học tập, trung thực, yêu khoa học.
-Nhận biết được vai trị quan trọng của axit cacboxylic. Tuy nhiên, học sinh phải biết được tác hại của axit cacboxylic.
2.Định hướng các năng lực cĩ thể hình thành và phát triển
-Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác (trong hoạt độ nhĩm).
-Năng lực thực hành hĩa học: Làm thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích các hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm về axit.
-Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học của axit cacboxylic vào thực tiễn cuộc sống
-Năng lực sử dụng ngơn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân. tính chất hĩa nghiệm, quan sát, nêu được các hiện hiện những 
học của axit Phiếu học tập số 1 tượng và giải thích được một số hiện khĩ khăn, 
thơng qua việc 1/ Với những dụng cụ và hĩa chất đã cĩ sẵn, hãy tượng đĩ. vướng mắc 
làm thí làm các TN sau, khi cho axit axetic lần lượt vào - Mâu thuẫn nhận thức khi HS khơng của HS và cĩ 
nghiệm. giải pháp hỗ 
 TN 1: quỳ tím giải thích được tại sao ancol ko tác 
- Rèn năng lực trợ hợp lí.
 TN 2: đá vơi (CaCO3) dụng với dung dịch kiềm, nhưng axit 
thực hành hĩa + Qua báo 
 TN 3: Cu(OH)2 axetic lại cĩ phản ứng này ?
học, năng lực Quan sát hiện tượng xảy ra, viết các PTHH. cáo các nhĩm 
hợp tác và - Hs khơng giải thích được vì sao bơi và sự gĩp ý, 
năng lực sử 2/ Vì sao bơi vơi vào chỗ ong, kiến đốt sẽ đỡ vơi vào chỗ ong, kiến đốt sẽ đỡ đau? bổ sung của 
dụng ngơn các nhĩm 
 đau? HS sẽ ko giải thích được , như vậy địi 
ngữ: Diễn đạt, khác, GV biết 
trình bày ý hỏi học sinh sẽ chú ý đến bài học để được HS đã 
kiến, nhận giải thích được vấn đề này. cĩ được 
định của bản những kiến 
thân. - Các nhĩm phân cơng nhiệm vụ cho từng thành viên: tiến thức nào, 
 hành thí nghiệm, quan sát và thống nhất để ghi lại hiện những kiến 
 tượng xảy ra, viết các PTHH, . vào bảng phụ, viết ý kiến thức nào cần 
 của mình vào giấy và kẹp chung với bảng phụ. phải điều 
 chỉnh, bổ 
 HĐ chung cả lớp:
 sung ở các 
 - GV mời một nhĩm báo cáo kết quả, các nhĩm khác gĩp ý, hoạt động 
 bổ sung. tiếp theo.
 Vì là hoạt động trải nghiệm kết nối để tạo mâu thuẫn nhận 
 thức nên giáo viên khơng chốt kiến thức. Muốn hồn thành 
 đầy đủ và đúng nhiệm vụ được giao HS phải nghiên cứu bài 
 học mới. 
 - GV chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hình thành kiến dụng ngơn ngữ 3/ Danh pháp. . 1 nhĩm –COOH (axit đơn chức) sự gĩp ý, bổ 
hĩa học. a/ Tên thơng thường: sung của các 
 Vd: C2H5COOH 
 HCOOH:.. nhĩm khác, 
- Đọc tên các . 2 nhĩm –COOH trở lên ( axit đa 
 CH3COOH ......................... GV hướng 
axit theo danh chức)
pháp thơng CH3CH2COOH .................... dẫn HS chốt 
 Vd: HCOO- [CH ] - COOH
thường, thay b/ Tên thay thế: 2 4 được các 
 HCOOH:..
thế + theo gốc hidrocacbon: kiến thức về 
 CH3COOH ......................... . no, mạch hở, đơn chức định nghĩa, 
 CH3CH2COOH .................... phân loại, 
 Vd: CH3COOH
 cách gọi tên 
 . khơng no, mạch hở, đơn chức
 CH3- CH-CH2-CH2-COOH : . axit 
 CH 
 3 Vd: CH2=CH-CH2-COOH cacboxylic; 
 4. Nêu đặc điểm cấu tạo của axit cacboxylic?
 . thơm, đơn chức viết được 
 5. Nêu tính chất vật lý axit cacboxylic?
 cơng thức 
 ( giải thích độ tan, nhiệt độ sơi của các axit cacboxylic). Vd: C6H5CH2COOH
 3/ Danh pháp. chung của 
 a/ Tên thơng thường: axit 
 - HĐ chung cả lớp: GV mời 3 nhĩm báo cáo kết quả (mỗi HCOOH: axit fomic. cacboxylic 
 nhĩm 1 nội dung), các nhĩm khác gĩp ý, bổ sung, phản biện. 
 CH COOH : axit axetic. và cơng thức 
 GV chốt lại kiến thức. 3
 CH3CH2COOH: axit propionic. chung của 
 b/ Tên thay thế: axit 
 Các bước: cacboxylic 
 *Chọn mạch chính dài nhất chứa no, đơn chức, 
 - GV lưu ý HS một số ý: Giữa các phân tử axit cacboxylic –COOH mạch hở.
 cĩ khả năng tạo liên kết hidro, liên kết hidro giữa các phân *Đánh số thứ tự bắt đầu từ phía C của 
 nhĩm – COOH. + Thơng qua 
 tử axit bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử ancol. Nhiệt 
 Axit + tên hiđrocacbon no tương HĐ chung 
 độ sơi của axit tăng theo chiều tăng của phân tử khối và cao 
 ứng với mạch chính +oic. của cả lớp, 
 hơn nhiệt độ sơi của các ancol cĩ cùng phân tử khối.
 Ví dụ: GV hướng 
 HCOOH: axit metanoic. dẫn HS chốt họa axit + Nếu HS vẫn khơng giải quyết được, GV cĩ thể gợi ý cho Axit cacboxylic làm quỳ tím hĩa màu đỏ. + Thơng 
cacboxylic cĩ HS dựa vào các tính chất chung cả 1 axit đã học và cơng qua HĐ 
dầy đủ tính thức cấu tạo của axit cacboxylic đã học ở HĐ 1. GV hướng b) Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo thành chung của 
chất của một dẫn HS vị trí cắt liên kết – OH trong nhĩm – COOH của muối và nước: cả lớp, GV 
axit. axit cacboxylic RCOOH và thế bởi nhĩm – OR’ trong hướng dẫn 
 Thí dụ:
 ’
 - Hiểu phản ancol R OH. HS thực 
 CH COOH + NaOH CH COONa + hiện các 
ứng thế nhĩm + GV mời HS viết thêm một số PTHH minh họa tính chất 3 3
 H O yêu cầu và 
– OH của axit của axit cacboxylic. 2
cacboxylic tác điều 
 chỉnh.
dụng với ancol Phiếu học tập số 3 2CH3COOH + Ca(OH)2 
 (CH COO) Ca + 2H O
tạo thành este. (Phiếu này được dùng để ghi nội dung bài học thay 3 2 2
Khái niệm 
 cho vở) 2CH3COOH + Na2O 2CH3COONa + 
phản ứng este 
 1/ Em hãy viết phương trình điện li của 2 axit sau và H2O
hĩa.
 so sánh tính axit giữa chúng.
 2CH COOH + MgO (CH COO) Mg 
- Nêu được 3 3 2
 HCl .. + H O
một số ứng 2
 CH3COOH ......
dụng và c) Tác dụng với muối:
phương pháp 2/Ngồi các phản ứng ở phiếu học tập số 1, hãy hồn 
 thành các PTHH sau ( nếu cĩ xảy ra)
điều chế axit 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca 
cacboxylic. PTHH: CH3COOH + Na + CO2 ↑ + H2O
- Rèn năng lực CH3COOH + Cu d) Tác dụng với kim loại ( đứng trước 
thực hành hĩa Từ đĩ, em hãy kết luận tính chất hố học của axit Hh)
học, năng lực cacboxylic?
hợp tác và 2CH3COOH + 2Na 2CH 3COONa + của chất lỏng sau khi phản ứng, mùi thơm). 3. Oxi hố ankan:
 - GV yêu cầu HS vận dụng viết phương trình phản ứng Tổng quát:
 giữa axit fomic và ancol metylic.
 2R –CH -CH -R1 + 5O xt, t0 2R-
  Điều chế, ứng dụng: 2 2 2  
 1
 COOH + 2R -COOH + 2H2O
 - HĐ nhĩm: GV tổ chức hoạt động nhĩm để tiếp tục hồn 
 Thí dụ:
 thành nhiệm vụ phần 4. ở phiếu học tập số 3 và phản biện 
 cho nhau. GV chốt lại kiến thức. 
 xt  
 2CH3CH2CH2CH3 1800 C, 50 atm 4C
 - GV yêu cầu HS liên hệ thực tế và cho biết các ứng dụng 
 H3COOH + 2H2O
 của axit cacboxylic trong đời sống thực tiễn mà các em đã 
 gặp. Sau đĩ GV cung cấp thêm thơng tin cho HS về các Butan
 ứng dụng thực tiễn của axit cacboxylic như:
 4. Từ metan ( hoặc metanol phương 
 + Axit fomic cĩ trong nọc con kiến. pháp hiện đại)
 + Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ từ 2-5%. [O] + CO
 CH4  CH3OH t, xt CH3COOH
 + Giấm ăn được dùng để khử mùi tanh của cá, tẩy vết dính 
 Ứng dụng: SGK
 kẹo su trên quần áo.
 + Axit lactic trong sữa chua
C. Hoạt động luyện tập (25 phút)
 Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Câu 1: Số đồng phân axit cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 là
 A. 4.B. 3.C. 2.D. 5.
Câu 2: Axit propionic cĩ cơng thức là
 A. HOO-CH2-CH2-OOH.B. CH 3-CH2-CH2-COOH.
 C. CH3-CH2-OH. D. CH3-CH2-COOH.
Câu 3: Cơng thức chung của axit no, đơn chức, mạch hở là
 A. CnH2n+1COOH ( n≥ 0). B. CnH2n+1OH ( n≥ 2).
 C. CnH2n+2COOH ( n≥ 1). D. CnH2n-1COOH ( n≥ 1).
Câu 4: Tên thay thế của (CH3)2CH—CH2—CH2- COOH là
 A. 2-metyl butanoic. B. 3,3-đimetyl propanoic.
 C. 4-metylpentanoic. D. 1,1-đimetyl propan-2-oic..
Câu 5: Cho 24 gam axit X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 4,48 lit khí H2 (đkc). Cơng thức phân tử của X là
 A. C 2H5OH.B. C 2H4O2.C. CH 3OH.D. C 4H9OH.
Câu 6: Chất Y cĩ CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành Z( C4H7O2Na). Vậy Y thuộc loại chất nào sau đây?
 A. Anđêhit. B. Axit. C. Ancol. D. Xeton.
D. Hoạt động vận dụng và mở rộng (10 phút)
 Mục tiêu Phương thức tổ chức Kết quả Đánh giá
 - Giúp - GV thiết kế hoạt động và giao việc cho HS về nhà hồn thành. Yêu cầu Bài báo cáo của HS (nộp bài thu hoạch). - GV yêu 
 HS vận nộp báo cáo (bài thu hoạch). 1. Do trong nọc ong, kiến và cả nhện cầu HS nộp 
 dụng các - GV khuyến khích HS tham gia tìm hiểu những hiện tượng thực tế về axit và 1 số cơn trùng khác cĩ axit hữu cơ sản phẩm 
 kĩ năng, hiện nay. Tích cực luyện tập để hồn thành các bài tập nâng cao. là axit fomic( HCOOH). Vơi là chất vào đầu 
 vận dụng - Nội dung HĐ: yêu cầu HS tìm hiểu, giải quyết các câu hỏi/tình huống bazo nên trung hịa axit làm đỡ đau. buổi học 
 kiến thức sau 2. Trong rau muống và vài loại rau tiếp theo.
 đã học để 
 khác cĩ kiềm, phản ứng như chất chỉ - Căn cứ 
 giải vào nội 
 1. Vì sao bơi vơi vào chỗ ong, kiến đốt sẽ đỡ đau? thị màu, ở mơi trường kiềm nĩ cĩ 
 quyết các dung báo 
 tình màu xanh. Trong nước chanh cĩ 7- 8 cáo, đánh 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_5960_axit_cacboxylic.doc