Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch

GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 . Tiết 14: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 02/10/2019 I. MỤC TIấU. 1. Về kiến thức: -Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I. 2. Về kỹ năng: -Làm được cỏc bài tập đó ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3. Về tư duy và thỏi độ: - Phỏt triển tư duy trừu tượng, khỏi quỏt húa, tư duy lụgic, - Học sinh cú thỏi độ nghiờm tỳc, tập trung suy nghĩ để tỡm lời giải, biết quy lạ về quen. II. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đỏp ỏn, biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bỳt, giấy kiểm tra III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết Tổng Chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tỡm tập xỏc 1 1 1 3 định,tập giỏ trị (0.5) (1.0) (0.5) (2.0) của hàm số Tỡm 1 1 2 GTLN,GTNN (0.5) (0.5) (1.0) Tớnh chẵn lẻ 1 1 của hàm số (0.5) (0.5) Pt lượng giỏc cơ 1 1 2 bản (0.5) (1.0) (1.5) Pt lượng giỏc 1 1 1 1 1 1 6 thường gặp (0.5) (0.5) (1.0) (0.5) (1.0) (0.5) (4.0) Pt khỏc 1 1 2 (0.5) (0.5) (1.0) Tổng 4 2 4 1 2 1 2 14 (2.0) (2.0) (2.0) (1.0) (1.0) (1.0) (1.0) (10) IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA. Mó đề thi 111 A. Phần trắc nghiệm khỏch quan: Chọn một đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1. Hàm số y = t an3x cú tập xỏc định là: ùỡ p ùỹ A. R B. R \ớù + kp;k ẻ Zýù ợù 6 ỵù ùỡ p ùỹ ùỡ p p ùỹ C. R \ớù k ;k ẻ Zýù D. R \ớù + k ;k ẻ Zýù ợù 3 ỵù ợù 6 3 ỵù Cõu 2. Tập giỏ trị của hàm số y = 2sinx - 1 là: A. [- 3;- 1] B. [- 3;1] C. [- 2;2] D. [- 4;2] . 1 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 . c)sin3x- 3cos3x=2sin2x Mó đề thi 112 A. Phần trắc nghiệm khỏch quan: Chọn một đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1. Hàm số y = cot 2x cú tập xỏc định là: ùỡ p ùỹ A. kp B. R \ớù + kp;k ẻ Zýù ợù 4 ỵù ùỡ p ùỹ ùỡ p p ùỹ C. R \ớù k ;k ẻ Zýù D. R \ớù + k ;k ẻ Zýù ợù 2 ỵù ợù 4 2 ỵù Cõu 2. Trong cỏc hàm số sau hàn số nào là hàm số tuần chẵn? A. y = sin 2x B. y = cot 4x C. y = cos4x D. y = tan 2x Cõu 3. Tập giỏ trị của hàm số y = 2cosx - 3 là: A. [- 4;- 2] B. [- 5;- 1] C. [- 5;1] D. [- 4;2] Cõu 4. Phương trỡnh cosx = 2m - 1 cú nghiệm khi: A. m ẻ [- 1;1] B. m ẻ [- 1;0] C. m ẻ [- 2;2] D. m ẻ [0;1] 3 Cõu 5. Cỏc nghiệm của phương trỡnh sin(x + 300 )= với 00 < x < 1800 là: 2 A. x = 300 ; x = 900 B. x = 600 ; x = 1200 C. x = 300 ; x = 1200 D. x = 600 ; x = 900 Cõu 6. Phương trỡnh ( 3 tan x + 3)(sin2 x + 1)= 0 cú nghiệm là: p p p p A. x = + k2p B. x = - + k2p C. x = + kp D. x = - + kp 3 3 3 3 sin2x Cõu 7. Số nghiệm phương trỡnh = 0 trờn [0;2p] là: sinx - 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 8. Cho phương trỡnh: 2msin x cos x + 4cos2 x = m + 5 , m là 1 phần tử của tập hợp E={- 3;- 2;- 1;0;1;2} . Cú bao nhiờu giỏ trị m để phương trỡnh cú nghiệm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x Cõu 9. Tập xỏc định của hàm số y = 2cos - 1 là: x- 2 ùỡ p ùỹ A. R B. R \ {2} C. R \ớù k ;k ẻ Zýù D. ợù 2 ỵù ùỡ p ùỹ R \ớù + kp;k ẻ Zýù ợù 6 ỵù Cõu 10. Phương trỡnh 5sin2 x + 3cosx + 3 = 0 cú nghiệm là: . 3 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 . 2b 5cos2 x 3sinx-3 0 5(1 sin2 x) 3sinx-3 0 5sin2 x 3sinx+2 0 0.5đ (1.0đ) x k2 2 sinx 1 0.5đ 2 2 x arcsin k2 k  sinx 5 5 2 x arcsin k2 5 2c 1 3 0.5đ sin3x- 3cos3x=2sin2x sin3x- cos3x=sin2x sin 3x sin 2x (1.0đ) 2 2 3 3x 2x k2 x k2 0.5đ 3 3 k  4 2 3x 2x k2 x k 3 15 5 . 5 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_11_tiet_14_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019.doc