Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 20: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 3) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 20: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 3) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 20: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 3) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch

GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 . Tiết 20: Ho¸n vÞ - chØnh hỵp - tỉ hỵp ( tiÕt 3) Ngµy 18/10/2019 I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh phát biểu được khái niệm tổ hợp. - Học sinh nắm được cơng thức tính số các tổ hợp - Học sinh nêu được các ví dụ phân biệt Hốn vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp. 2. Kỹ năng: - Tính được số các tổ hợp chập k của n phần tử - Vận dụng giải quyết được các bài tốn thực tế liên quan đến tổ hợp. 3. Thái độ: - Cĩ thái độ tích cực trong học tập, chủ động trong tư duy, sáng tạo trong quá trình vận dụng. 4. Định hướng phát triển năng lực: Học sinh phát triển được các năng lực: + Năng lực sử dụng kiến thức: - Sử dụng qui tắc cộng; sử dụng qui tắc nhân để xây dựng cơng thức tính số các Hốn vị, số các Chỉnh hợp chập k của n phần tử, số các Tổ hợp chập k của n phần tử. + Năng lực phương pháp: - Tiếp cận khái niệm tổ hợp, số các tổ hợp chập k của n phần tử + Năng lực giao tiếp, trao đổi thơng tin: - Thực hiện trao đổi thảo luận trong nhĩm để phân biệt và tính tốn số các Hốn vị, số các Chỉnh hợp chập k của n phần tử, số các Tổ hợp chập k của n phần tử . II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Máy chiếu, bảng phụ, một số hình ảnh. 2.Học sinh: Qui tắc cộng, qui tắc nhân, ví dụ áp dụng qui tắc cộng và qui tắc nhân để tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Bài cũ 1. Mục tiêu: + Ơn tập khái niệm Hốn vị, chỉnh hợp và cơng thức tính số hốn vị, chỉnh hợp. + Tạo tình huống để học sinh tiếp cận nội dung bài mới. 2. Nội dung phương thức tổ chức: a) Chuyển giao: GV gọi 2 HS trả lời các câu hỏi sau: + Nêu khái niệm hốn vị, cơng thức tính số hốn vị. + Nêu khái niệm tổ hợp, cơng thức tính số tổ hợp. b) Thực hiện: Hs trả lời câu hỏi trên c) Báo cáo, thảo luận: 2 HS trả lời câu hỏi các học sinh khác nhận xét d) Đánh giá: GV nhận xét đánh giávà đặt tình huống và dẫn dắt vào bài mới. 3 Sản phẩm: + Củng cố được kiến thức về Hốn vị, chỉnh hợp. + Tạo tình huống để dẫn dắt vào bài mới. . 1 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 . - HS:Ghi chép kiết thức vào vở. 3.Sản phảm - HS làm được hệ thống bài tập. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Hoạt động 3: Luyện tập HS làm bài tập trắc nghiệm 1) Mục tiêu : Củng cố và rèn luyện HS làm các dạng bài tập liên quan đến chỉnh hợp. 2) Nội dung , phương thức tổ chức : - Lớp khá làm tại lớp - Các lớp cịn lại giao bài tập về nhà. + /Chuyển giao nhiệm vụ Câu 1: Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng tồn trường, hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong lớp? A. 9880 B. 59280 C.2300 D.455 Câu 2: Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng tồn trường, hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đĩ cĩ 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 5250 B. 4500 C.2625 D.1500 Câu 3: Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng tồn trường, hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đĩ cĩ ít nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B. 9425 C.4500 D.2300 Câu 4: Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh cơng cộng tồn trường, hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đĩ cĩ nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2625 B.455 C.2300 D.3080 Câu 5: Ban chấp hành liên chi đồn khối 11 cĩ 3 nam, 2 nữ. Cần thành lập một ban kiểm tra gồm 3 người trong đĩ cĩ ít nhất 1 nữ. Số cách thành lập ban kiểm tra là: A. 6 B.8 C.9 D.10 Câu 21: Một nhĩm học sinh cĩ 4 nam và 3 nữ. Cĩ bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đĩ cĩ đúng một bạn là nữ? A. 8 B.18 C.28 D.38 Câu 6: Một nhĩm học sinh cĩ 6 bạn nam và 5 bạn nữ cĩ bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đĩ cĩ 3 bạn nam và 2 bạn nữ? A. 462 B.2400 C.200 D.20 Câu 7: Một nhĩm học sinh cĩ 6 bạn nam và 5 bạn nữ cĩ bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đĩ cĩ cả nam và nữ? A. 455 B.7 C.462 D.456 Câu 8: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Cĩ bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280 B.924 C.7 D.942 Câu 9: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Cĩ bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đĩ cĩ 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng? A. 350 B.16800 C.924 D.665280 Câu 10: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Cĩ bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao cho cĩ ít nhất 1 viên bi màu xanh? A. 105 B.924 C.917 D.665280 3.Sản phảm . 3 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_11_tiet_20_hoan_vi_chinh_hop_to_hop_tie.doc