Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 21: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 4) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch

doc 4 Trang tailieuthpt 15
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 21: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 4) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 21: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 4) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch

Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 21: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp (Tiết 4) - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Ngọc Thạch
 GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
 .
Tiết 21: Ho¸n vÞ - chØnh hỵp - tỉ hỵp ( tiÕt 4)
 Ngµy 19/11/2019
I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức: - Củng cố khắc sâu kiến thức về:
 - Hốn vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
 - Các cơng thức về số hốn vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
2.Về kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính số các hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
 - Rèn luyện kĩ năng vận dụng hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp vào giải tốn.
3. Thái độ: Cĩ nhiều sáng tạo trong học tập, Tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Nắm và phân biệt được hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
5. Định hướng phát triển năng lực
5.1. Năng lực chung 
Năng lực hợp tác.
Năng lực giải quyết vấn đề.
Năng lực tương tác giữa các nhĩm và các cá nhân.
Năng lực vận dụng và quan sát.
Năng lực tính tốn.
5.2. Năng lực chuyên biệt
Năng lực tìm tịi sáng tạo. 
Năng lực vận dụng kiến thức trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 Thiết bị dạy học: Thước kẻ, các thiết bị cần thiết cho tiết này,
 Học liệu: Sách giáo khoa, tài liệu liên quan.
2. Chuẩn bị của học sinh
Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của giáo viên như chuẩn bị tài liệu, 
bảng phụ.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học)
 A. KHỞI ĐỘNG
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Mục tiêu: Ơn tập về chỉnh hợp, tổ hợp và cơng thức tính số các chỉnh hợp, tổ hợp và các tính chất 
của tổ hợp.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:HS hoạt động cá nhân
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ hoặc máy chiếu
(5) Sản phẩm: Cũng cố được cơng thức cộng.
Nội dung hoạt động 1: 
+ Chuyển giao: Học sinh trả lời các câu hỏi dưới đây. 
 Nêu định nghĩa chỉnh hợp, tổ hợp và cơng thức tính số các chỉnh hợp, tổ hợp và các tính 
chất của tổ hợp.
+ Thực hiện: Học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
+ Báo cáo, thảo luận: Chỉ định một học sinh bất kì trả lời câu hỏi, các học sinh khác đánh giá lời 
giải.
+ Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, giáo viên chính 
xác hĩa lời giải.
 B. LUYỆN TẬP
Hoạt động 3: Luyện tập 
1) Mục tiêu: Rèn luyện HS tính Hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động:HS hoạt động cá nhân , hoạt động nhĩm nhỏ
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ hoặc máy chiếu
. 1
 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch GIÁO ÁN : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
 .
Hoạt động 4: Bài tập về áp dụng cơng thức tính số các tổ hợp
 Nội dung kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 GV gọi một HS nêu đề bài tập 6 HS nêu đề bài tập 6 và suy nghĩ 
 trong SGK. thảo luận để tìm lời giải.
 Bài tập 6 (xem SGK) Cho HS thảo luận và tìm lời giải HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa 
 và yêu cầu ghi lời giải. ghi chép.
 Gọi HS lên bảng trình bày lời giải HS trao đổi và cho kết quả:
 (cĩ giải thích) Số tam giác băng số tổ hợp chập 3 
 GV gọi HS khác nhận xét, bổ của 6 (điểm). Từ đĩ, ta cĩ số tam 
 sung (nếu cần) 4.5.6
 giác là: C3 20 (cách)
 GV nêu lời giải đúng (nếu HS 6 3!
 trình bày khơng đúng)đúng (nếu 
 HS khơng trình bày đúng lời giải)
 C. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG
(1) Mục tiêu: Cũng cố rèn luyện HS tính Hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp qua BT tự luận và trắc nghiệm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Lớp khá thì làm tại lớp, những lớp cịn lại hướng dẫn về nhà
(4) Phương tiện dạy học: Bảng phụ hoặc máy chiếu
(5) Sản phẩm: HS tính được Hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp qua BT tự luận và trắc nghiệm
Nội dung hoạt động: 
Hoạt động 5: Gv yêu cầu Hs làm bài tập giáo viên nêu ra.
Bài 1: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể thành lập được mấy số tự nhiên chẳn gồm 4 chữ số khác 
nhau ?
Bài 2: Một tổ có 10 nữ và 5 nam . Cần lấy một nhóm 3 người trong đó có nhiều nhất là 1 nam. 
Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm ?
Bài 3: Có 5 bông hồng vàng , 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ, người ta muốn chọn ra 1 bó 
hoa gồm 7 bông .
 a/ Có mấy cách chọn bó hoa màu tùy ý ?
 b/ Có mấy cách chọn bó hoa trong đó có đúng 1 bông hồng vàng ?
 c/ Có mấy cách chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ?
Hoạt động 4: Thực hành giải bài tập trắc nghiệm.
Câu 01: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi cĩ :
1, Bao nhiêu số tự nhiên cĩ 7 chữ số khác nhau và khơng bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 4320 số B. 5040 số C. 720 số D. 8640 số
2. Bao nhiêu số tự nhiên cĩ 7 chữ số khác nhau mà các chữ số 3,4,5 luơn đứng cạnh nhau từ các chữ 
số trên ?
A. 6 số B. 720 số C. 360 số D. 144 số
3. Bao nhiêu số tự nhiên cĩ 7 chữ số luơn bắt đầu bởi số 365 từ các chữ số trên ?
A. 720 số B. 360 số C.120 số D. 24 số
Câu 2: Một dạ tiệc cĩ 10 nam và 6 nữ khiêu vũ giỏi. Người ta chọn cĩ thứ tự 3 nam và 3 nữ để 
ghép thành 3 cặp. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn ?
A. 86400 B. 840 C. 8008 D. 2400
Câu 3: Cho A = 0;1;2;3;4;5;6;7 . Từ tập A cĩ thể lập được bao nhiêu số cĩ 5 chữ số khác nhau 
và mỗi số luơn cĩ mặt chữ số 1 và số 7 ?
A. 2000 B. 4000 C. 1800 D. 3600
Câu 4: Từ 10 điểm phân biệt trên 1 đường trịn. Cĩ bao nhiêu vec to cĩ gốc và ngọn trùng với 2 
trong số 10 điểm đã cho
A. 45 B. 5 C.90 D. 20
Câu 5: Một tổ gồm cĩ 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đĩ ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Cĩ 
bao nhiêu cách chọn trong đĩ cĩ ít nhất một học sinh nam.
. 3
 GV: Nguyễn Thị Ngọc Thạch

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_11_tiet_21_hoan_vi_chinh_hop_to_hop_tie.doc