Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 39+40 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 39+40 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 39+40 - Năm học 2020-2021

Ngày 19/12/2020 Tiết 39 CẤP SỐ CỘNG (tiết 2) I. Mục tiêu bài học a. Kiến thức - Biết định nghĩa, công thức số hạng tổng quát, tính chất các số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu của cấp số cộng. b. Kĩ năng - Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải các bài toán về cấp số cộng. c. Thái độ - Tích cực, chủ động và hợp tác trong hoạt động nhóm. - Say mê hứng thú trong học tập và tìm tòi nghiên cứu liên hệ thực tiễn. d. Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh - Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học. - Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. II. Chuẩn bị + Giáo viên - Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học. - Tổ chức, hướng dẫn học sinh thảo luận, kết luận vấn đề. + Học sinh - Mỗi học sinh trả lời ý kiến riêng vào phiếu học tập. Mỗi nhóm có phiếu trả lời kết luận của nhóm sau khi đã thảo luận và thống nhất. - Mỗi cá nhân hiểu và trình bày được kết luận của nhóm bằng cách tự học hoặc nhờ bạn trong nhóm hướng dẫn. - Mỗi người có trách nhiệm hướng dẫn lại cho bạn khi bạn có nhu cầu học tập. III. Tiến trình dạy học A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU * Mục tiêu + Tạo sự chú ý cho học sinh để vào bài mới. + Tạo tình huống có vấn đề cần giải quyết * Nội dung, phương thức tổ chức + Chuyển giao + Thực hiện - Các nhóm thảo luận đưa ra các phương án trả lời cho các câu hỏi. Viết kết quả vào bảng phụ. - Giáo viên quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm không hiểu nội dung các câu hỏi. + Báo cáo, thảo luận - Các nhóm HS treo bảng phụ viết câu trả lời cho các câu hỏi. - HS quan sát các phương án trả lời của các nhóm bạn. - HS đặt câu hỏi cho các nhóm bạn để hiểu hơn về câu trả lời. - GV quan sát, lắng nghe, ghi chép. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm, ghi nhận và tuyên dương nhóm có câu trả lời tốt nhất. Động viên các nhóm còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo. - Trên cơ sở câu trả lời của học sinh, GV kết luận: * Sản phẩm Trang 1/7 * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện cho học sinh kĩ năng biến đổi và tính toán. * Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: L1. HS nhận phiếu học tập gồm các câu hỏi trắc nghiệm. L2. Học sinh hoạt động cá nhân, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 n Câu 1. Cho dãy số (un), biết un 3 . Hãy chọn đáp án đúng: a) Số hạng un+1 bằng: A. 3n 1 B. 3n 3 C. 3n.3 D. 3 n 1 b) Số hạng u2n bằng: A. 2.3n B. 9n C. 3n 3 D. 6n c) Số hạng un-1 bằng: 1 A. 3n 1 B. 3n 1 C. 3n 3 D. .3n 3 d) Số hạng u2n-1 bằng: A. 32.3n 1 B. 3n.3n 1 C. 32n 1 D. 32 n 1 Câu 2. Hãy cho biết dãy số (un) nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát un của nó là : n 1 2n n 1 n A. 1 .sin B. 1 . 5 1 C. D. 2 n n 1 n n 1 Câu 3. Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đùng trong các kết quả sau: A. x = -6, y = -2 B. x = 1, y = 7 C. x = 2 , y = 8 D. x = 2, y = 10 + Thực hiện - Học sinh làm việc cá nhân và khoanh đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm. - Giáo viên theo dõi, đảm bảo tất cả học sinh đều tự giác làm việc. + Báo cáo, thảo luận - GV đưa ra đáp án cho từng câu hỏi, các nhóm thống kê số học sinh làm đúng từng câu. - GV yêu cầu học sinh trình bày cách làm cụ thể cho từng câu hỏi. - GV nhận xét và lựa chọn cách làm nhanh nhất cho từng câu trắc nghiệm. * Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi trắc nghiệm. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG * Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện cho học sinh kĩ năng áp dụng kiến thức vào các dạng bài toán khác. * Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: L1. HS nhận bài tập gồm các câu hỏi sau. L2. Học sinh hoạt động cá nhân, giải các bài tập đó. Câu 1. Ba góc của một tam giác vuông lập thành CSC. Tìm ba góc đó ? A B C Câu 2. CMR: Nếu tam giác ABC có ba góc với: cot ,cot ,cot theo thứ tự đó lập thành một 2 2 2 CSC thì ba cạnh theo thứ tự đó cũng tạo thành một CSC. Câu 3. Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, Hỏi trồng được bao nhiêu hàng? Trang 3/7 Ngày soạn: 19/12/2020 Tiết 40 ÔN TẬP HỌC KỲ 1 NỘI DUNG: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác I. Mục tiêu: 1) Hệ thống các hàm số lượng giác; xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tuần hoàn, chu kỳ, khoảng đồng biến nghịch biến của các HSLG y sin x, y cos x, y tan x, y cot x . 2) Biết được và giải được các phương trình lượng giác cơ bản; các phương trình lượng giác thường gặp II. Tiến trình dạy học (Với tiết Ôn tập học kỳ ta chỉ thực hiện hai hoạt động đó là: HĐ luyện tập và HĐ vận dụng, tìm tòi mở rộng) HĐ 1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP +Thực hiện nhiệm vụ : Làm việc theo nhóm +Báo cáo thảo luận : Học sinh báo cáo kết quả trên bảng phụ sau đó treo kết quả lên bẳng để các nhóm khác quan sát , thảo luận , đánh giá - Các nhóm thảo luận , chuẩn bị phương án phản biện -GV : Quan sát các nhóm hoạt động , hỗ trợ , tư vấn học sinh. + Nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ (Hình thức : Thuyết trình , chất vấn,) - GV đưa ra các tiêu chí đánh giá : Thời gian , kết quả làm việc, - GV:Nhận xét thái độ , kết quả làm việc của các nhóm. Nêu các kết luận của các nhóm sai hoặc chưa tìm ra phương án thực nghiệm . Kiểm tra lại sự nắm bắt kiến thức của HS. HĐ1. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y tan 2x là π π π kπ A. x kπ B. x kπ C. x k2π D. x 4 4 4 2 Câu 2. Trong các hàm số sau lượng giác y sin x, y cos x, y tan x, y cot x hàm số nào là hàm số lẻ và xác định trên ¡ . A. y sin x B. y cos x C. y tan x D. y cot x Câu 3. Trong các hàm số sau lượng giác y sin x, y cos x, y tan x , y cot x hàm số nào là hàm số chẵn và xác định trên ¡ . A. y sin x B. y cos x C. y tan x D. y cot x Câu 4. Cho hàm số y cos x . Mệnh đề nào dưới đây đúng 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 2 3 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 D. Hàm số nghịch biến trên khng ;2 2 Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin2 x 6 lần lượt là M và m. Tổng T M m bằng A. 9 B. 6 C. 15 D. 12 Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 3x m 2 có nghiệm A. 1 m 3 B. 1 m 2 C. 1 m 1 D. 2 m 3 Câu 7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI A. Phương trình 3sin x + 1= 0 có nghiệm B. Phương trình 3 sin x + cos x = 3 vô nghiệm C. Phương trình 3cos x- 4 = 0 có nghiệm D. Phương trình 3tan x- 15 = 0 vô nghiệm Câu 8. Phương trình cos x sin x 0 có số nghiệm thuộc đoạn ; là A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Phương trình 2cot x 2 tan x 3 0 có số nghiệm thuộc đoạn ; là 2 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Trang 5/7 trường hợp ngược lại.Tìm các thời điểm trong vòng 2 giây đầu tiên mà người chơi đu cách vị trí cân bằng 2 mét . (H2) Bài tập rèn luyện kỹ năng Bài 1. Giải các phương trình sau a) 3 sin x + cos x = 2sin 3x b) 3 sin 2x + 2cos2 x = 2sin x + 1 c) (sin2 x + sin x- 2)cos x = 2cos3 x 3 1 d) cos 2x sin 2x cot 2x 1 4 4sin 2x Bài 2. Cho hai số thực x, y và thỏa mãn x2 y2 3 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 2y2 3xy 12 cos x sin x Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: y 3 2sin x cos x π 3π Bài 4. Tìm tổng các nghiệm của phương trình tan x 3 0 thuộc đoạn π; 4 2 Bài 5. Tìm tập các giá trị của tham số n để phương trình nsin x 2cos x 3n 2 có nghiệm Trang 7/7
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_11_tiet_3940_nam_hoc_2020_2021.doc