Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 47: Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2019-2020

doc 12 Trang tailieuthpt 11
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 47: Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 47: Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 11 - Tiết 47: Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I - Năm học 2019-2020
 Tiết 48:
 TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 Ngày soạn: 24/12/2019
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức.
 - ễn tập cỏc kiến thức cơ bản về: Hàm số lượng giỏc, phương trỡnh lượng giỏc, Tổ hợp xỏc 
suất, dóy số, CSC, CSN
2. Về kĩ năng.
 - Tỡm ra cỏc chỗ sai trong bài của mỡnh, rỳt kinh nghiệm cho bài làm sau và xem lại kiến thức 
đó hỏng.
3. Về tư duy.
 • Phát triển tư duy lôgic và khả năng quan sỏt cho học sinh.
4. Về thái độ.
 • Nghiêm túc, cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
1. Học sinh:
 Học sinh đã được học các kiến thức cơ bản về Hàm số lượng giỏc, phương trỡnh lượng giỏc, Tổ hợp 
xỏc suất, dóy số, CSC, CSN
Giải lại cỏc bài tập trong bài kiểm tra
2. Giỏo viờn:
 • Chấm bài, nhận xột đỏnh giỏ bài của học sinh.
III . Nội dung bài dạy.
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới.
 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận bài kiểm tra - Trả bài kiểm tra cho học sinh
- Tỡm ra chỗ sai trong bài của mỡnh. - Nhận xột ưu điểm, khuyết điểm
 - Chỉ ra một số lỗi mà học sinh hay mắc phải.
 - Cho học sinh giải lại bài kiểm tra. MĐ 203
 MĐ 304 MĐ 405
ĐÁP ÁNMĐ 102
 1 C
 1 A 1 C
 1 C
 2 B
 2 C 2 C
 2 D
 3 B
 3 B 3 D
 3 B
 4 C
 4 A 4 B
 4 C
 5 A
 5 B 5 C
 5 D
 6 A
 6 C 6 B
 6 A
 7 B
 7 D 7 A
 7 B
 8 D
 8 B 8 D
 8 A
 9 C
 9 D 9 C
 9 D
 10 C
 10 D 10 A
 10 B
 11 A
 11 B 11 C
 11 C
 12 D
 12 C 12 B
 12 B
 13 C
 13 D 13 B
 13 C
 14 B
 14 B 14 C
 14 D
 15 C
 15 C 15 A
 15 C
 16 A
 16 D 16 A
 16 C
 17 A
 17 C 17 B
 17 B
 18 D
 18 B 18 D
 18 A
 19 D
 19 A 19 C
 19 A
 20 A
 20 D 20 D
 20 C
 21 C
 21 B 21 C
 21 A
 22 C
 22 C 22 D
 22 C
 23 B
 23 C 23 A
 23 B
 24 B
 24 C 24 C
 24 A
 25 C
 25 B 25 C
 25 B
 26 B
 26 A 26 A
 26 D
 27 D
 27 A 27 A
 27 D
 28 C
 28 C 28 D
 28 B
 29 D
 29 C 29 D
 29 C
 30 A
 30 B 30 A
 30 B P (2x 1)1 (2x 1)2 (2x 1)3 ... (2x 1)2019
 Hệ số của x5 là 
 5 5 5 5 5
 a) 2 (C5 C6 C7 ... C2019 ) . 
 ỏp dụng cụng thức
 k k 1 k 1 k k 1 k 1 0,25
 Cn Cn Cn 1 Cn Cn 1 Cn ta cú:
 5 6 6
 C2019 C2020 C2019
 5 6 6
 C2018 C2019 C2018
 5 6 6
 C2017 C2018 C2017
 ..............................
 5 6 6
 C6 C7 C6
 0,25
 5 6
 C5 C6
 5 5 5 5 5 5 6
 Cộng vế với vế ta được 2 (C5 C6 C7 ... C2019 ) 2 .C2020 .
 Cõu 4:( 1, 5 đ): Cho hỡnh chúp S. ABCD cú đỏy ABCD là một tứ giỏc. Lấy M, 
 N là hai điểm bất kỳ lần lượt thuộc cỏc cạnh AB, CD. K là trung điểm của SN.
 3 a a) Tỡm giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (ABCD)
 b) Tỡm giao điểm của MK và (SAC)
 c) Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song song với SA. Xỏc định thiết diện 
 của hỡnh chúp khi cắt bởi mặt phẳng (P).Tỡm điều kiện của MN để thiết 
 diện là hỡnh thang.
3 a (P) / /SA
 (SAB)  (P) ME với E SB , ME / /SA
 M (P)  (SAB)
 (P) / /SA
 (SAC)  (P) JF với F SB , JF/ /SA
 J (P)  (SAC) 0,25
 (P)  (SAB) ME,(P)  (SBC) EF
 (P)  (SCD) FN;(P)  (ABCD) MN
Vậy thiết diện cần tỡm là MEFN.
 ME / /FN
Để tứ giỏc MEFN là hỡnh thang thỡ 
 EF / /MN
Nếu ME//FN//EJ thỡ vụ lý
Nếu EF//MN:
 (SBC)  (ABCD) BC
 MN  (ABCD)
 BC / /MN
 EF  (SBC) 0,25
 MN / /EF Cõu 2 (1đ): Gieo ngẫu nhiờn một con sỳc sắc cõn đối đồng chất 1 lần.
 a) Mụ tả khụng gian mẫu
 b) Tớnh xỏc suất của biến cố : Số chấm xuất hiện là số chia hết cho 2
 a)  1,2,3,4,5,6 0,5
 A 2,4,6 n(A) 3
 b) 1 0,25
 P(A) 
 2 0,25
 Cõu 3: (0,5 đ) : Tỡm hệ số của x6 trong khai triển nhị thức Niu tơn 
 P (3x 1)1 (3x 1)2 (3x 1)3 ... (3x 1)2020 .
 Hệ số của x6 là 
 6 6 6 6 6
 3 (C6 C7 C8 ... C2020 ) . 
 ỏp dụng cụng thức
 k k 1 k 1 k k 1 k 1
 Cn Cn Cn 1 Cn Cn 1 Cn ta cú:
 6 7 7
 C2020 C2021 C2020
2 a
 6 7 7
 C2019 C2020 C2019
 0,5
 6 7 7
 C2018 C2019 C2018
 ..............................
 6 7 7
 C7 C8 C7
 6 7
 C6 C7
 6 7
 Cộng vế với vế ta được : 3 C2021 Vậy thiết diện cần tỡm là tứ giỏc MEFN.
 ME / /FN 0,25
Để tứ giỏc MEFN là hỡnh thang thỡ 
 EF / /MN
Nếu ME//FN//EJ thỡ vụ lý
Nếu EF//MN:
 (SBC)  (ABCD) BC
 MN  (ABCD)
 BC / /MN 0,25
 EF  (SBC)
 MN / /EF
Ngược lại nếu BC//MN
 MN / /(SBC)
 (SBC)  (MNEF) EF MN / EF
 MN  (MNEF)
 0,25

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_11_tiet_47_tra_bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky.doc