Giáo án môn Toán Lớp 12 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 12 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 12 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2019-2020
Tiết PPCT: 20 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn : 16/10/2019 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I. 2. Kĩ năng: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Giải các bài toán về tính đơn điệu, cực trị, GTLN, GTNN, tiệm cận. Giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: sự tương giao, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 4. Định hướng phát triển năng lực: + Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. + Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. + Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi. Biết cách giải quyết các tình huống trong giờ học. + Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. + Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuấn bị của giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập trước các kiến thức về đồng biến , nghịch biến, cực trị, tiệm cận, GTLN NN, tương giao, tiếp tuyến đã học + Đồ dùng học tập: bút, thước,máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 1. Thiết lập ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính đơn điệu của 1 3 1 1 hàm số 6 Cực trị của hàm số 2 2 2 1 7 Tiệm cận 1 2 3 GTLN và GTNN của 1 2 hàm số 3 Nhận dạng đồ thị 1 1 2 Tương giao giữa các 1 đồthị 1 5 10 5 2 22 2. Đề kiểm tra: * Phần trắc nghiệm Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên x -1 0 1 y’ - 0 + 0 - 0 + y -3 - 1 - A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 15: Đồ thị nào sau đây là của hàm số y x3 3x 2 ? A B C D y y y y 3 3 2 4 2 2 1 3 x 1 1 2 -3 -2 -1 1 2 3 x x -1 1 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 x -1 -1 -2 -3 -2 -1 1 2 3 -2 -2 -3 -1 -3 -3 -4 -2 x4 Câu 16: Đồ thị nào sau đây là của hàm số y 2x2 1 ? 4 A B C D y y y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 1 x x x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 Câu 17. Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn bằng: A. S 49 cm2 B. S 24 cm2 C. S 36 cm2 D. S 40 cm2 Câu 18: Cho hàm số y x4 2mx2 2m 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực trị: A. m 0 B. m < 0 C. m = 0 D. m 0 Câu 20: Tìm m để hàm sốy x3 3x2 3mx 1 nghịch biến trên R? A. m-1 * Phần tự luận Câu 21: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số sau: y 2x3 3x2 2(m 1)x 2m 3 nghịch biến trên tập xác định. 1 Câu 22: T×m m ®Ó hµm sè y x3 (m2 m 2)x2 (3m2 1)x (m 5) ®¹t cùc tiÓu t¹i x= -2 3 3. ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A D A B B C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A B D C C A B C Câu 21: (1 đ) y 2x3 3x2 2(m 1)x 2m 3 + TXD D = R, y 6x2 6x 2(m 1), ta có 9 12(m 1) 21 12m + Để hàm số đồng biến trên ¡ khi y 0, x ¡ . 7 + Do a = -2 < 0 nên hàm số nghịch biến trên ¡ khi 0 21 12m 0 m 4 7 + Vậy m là kết quả cần tìm. 4 Câu 22: 1đ §iÒu kiÖn cÇn: Ta cã : f '(x) x 2 2(m 2 m 2)x 3m 2 1 Hµm sè ®¹t cùc tiÓu t¹i x=-2 suy ra f '( 2) 0 m2 4m 3 0 m 1; m 3 §iÒu kiÖn ®ñ: NÕu m=3 th× f ''(x) 2x 16 f ''( 2) 12 0 xCT 2 - 3 -
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_12_tiet_20_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2019.docx