Giáo án môn Toán Lớp 12 - Tiết 48: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 12 - Tiết 48: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 12 - Tiết 48: Kiểm tra học kì I - Năm học 2019-2020
Tiết PPCT: 24+Tiết 48GT KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày soạn :28/12/2019 I. MỤC TIÊU: 1)Về kiến thức: -Củng cố lại kiến thức cơ bản từ chương I đến chương III của Giải tích và chương I ,III của hình học. 2)Về kỹ năng: -Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra. -Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic, Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra. HS: Đại số: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, II,III. Hình học: Chương I, II,III. IV.Tiến trình kiểm tra: MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 Mức độ nhận biết Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC Ứng dụng đạo hàm khảo sát hàm số 6 3 4 3 Mũ – Logarit 4 4 2 1 Nguyên hàm - Tích phân 3 2 0 0 Khối đa diện, thể tích khối đa diện 3 2 2 1 Khối xoay tròn, thể tích khối xoay tròn 2 3 2 0 Hình học giải tích Oxyz 2 1 0 0 Tổng 20 15 10 5 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Bài thi nôn :Toán ( Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh..................................................... Mã đề 001 - 1 - Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và B( 1;2; 1) , khi đó tọa độ của AB là: A. AB ( 2;0; 4) B. AB (0;0;2) C. AB ( 2;4;4) D. AB ( 2;4; 4) Câu 13: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA a, SB b, SC c. Thể tích của hình chóp S.ABC là: abc abc abc 2abc A. B. C. D. 6 9 3 3 Câu 14: Nguyên hàm của hàm số y x(3x 2) là: x2 A. 3x2 2x C B. (x3 2x) C C. x3 2x C D. x3 x2 C 2 Câu 15: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. y 2x B. y 2x2 C. y 4x D. y 3x Câu 16: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 80 . Thể tích của khối trụ là A. 164 B. 144 C. 160 D. 64 x 2 Câu 17: Số giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y 2x là: x 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 18: Hàm số y x3 3x2 3x 4 có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 19: Khẳng định nào sau đây Đúng : A. (3x 2)5 dx 5(3x 2)4 C B. (3x 2)5 dx 6(3x 2)5 C (3x 2)6 (3x 2)6 C. (3x 2)5 dx C D. (3x 2)5 dx C 6 18 Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho véctơ a (1; 2;2) và b ( 1;2;3) , khi đó tích vô hướng a.b là: A. a.b 6 B. a.b 11 C. a.b 1 D. a.b 1 Câu 21: Diện tích mặt cầu bán kính R được tính bởi công thức: 4 A. 4 R3 B. 2 R2 C. 4 R2 D. R3 3 Câu 22: Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy . SA 2a, AB a. Thể tích của hình chóp S.ABC là: a3 a3 2a3 A. B. a3 C. D. 3 6 3 Câu 23: Khối chóp có diện tích đáy là B , đường cao h . Khi đó thể tích được tính bởi công thức: - 3 - A. R \ 1 B. R C. 1; D. 1; Câu 34: Công thức tính diện tích xung quang của hình nón có bán kính R , đường cao h , đường sinh l là: 1 A. R2 h B. 2 Rl C. R2 h D. Rl 3 Câu 35: Một hộp nữ trang được tạo thành từ một hình lập phương có cạnh 6cm và một nửa hình trụ có đường kính đáy 6cm ( hình bên ). Thể tích của hộp nữ trang này bằng A. 216 27 cm 3 . B. 216 54 cm 3 D. 36 27 cm 3 D. 216 108 cm 3 Câu 36: Hàm số y x 1 x2 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x3 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt. y 4 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 ` A. 2 m 3 B. 2 m 2 C. 2 m 2D. 1 m 3 4 mx Câu 38: Hàm số y nghịch biến trên khoảng(1; +∞) khi m thuộc: x m A. ( 1;2) B. 1;2 C. ( 2;2) D. 0; Câu 39: Cho hàm số y x3 3x2 mx m . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có hai cực trị: A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2 (x 3) log0,2 (2x 1) là: 1 1 1 A. ; B. ;2 C. ; 3 ; D. ;2 2 2 2 Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) tam giác ABC vuông tại C, AB a 3, AC a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC a 5 a3 6 a3 6 a3 10 a3 2 A. B. C. D. 4 6 6 3 x x 1 Câu 42: Giá trị của m để phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 x2 3 là 3 A. m 3 B. m 0 C. m D. m 4 2 - 5 - Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt g x 2 f x x 1 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng. y 4 2 3 O 1 3 x 2 A. Min g(x) g(1). B. Max g(x) g(1). 3;3 3;3 C. Max g(x) g(3). D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x) trên 3;3. 3;3 ----------- Hết------------- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Bài thi nôn: Toán ( Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh................................................................. Mã đề 002 Số báo danh................................. Câu 1: Với 0 a 1;b1 ,b2 0 , khẳng định nào sau đây Đúng A. loga (b1.b2 ) loga (b1 ) loga (b2 ) B. loga (b1 ) loga (b2 ) loga (b1 b2 ) b1 loga (b1 ) C. loga ( ) D. loga (b1.b2 ) loga (b1 ) loga (b2 ) b2 loga (b2 ) Câu 2: Hình trụ có bán kính đường tròn đáy R , đường cao h , đường sinh l , khi đó công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là: 1 A. 2 Rl B. R2 h C. Rl D. R2 h 3 Câu 3: Mệnh đề đề nào sau đây sai? A. kf (x)dx k f (x)dx, k 0 B. f (x)g(x)dx f (x)dx. g(x)dx C. [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx D. [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y log3 x x 1 ln 3 A. y ' B. y ' C. y ' x ln 3 D. y ' ln 3 x ln 3 x Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho véctơ a (1; 2;2) và b ( 1;2; 3) , khi đó tích vô hướng a.b là: - 7 - Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 A. Hàm số đồng biến trên ( ;1) B. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) 3 C. Hàm số đồng biến trên (1;3) D. Hàm số nghịch biến trên ( ;3) Câu 18: Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối trụ đó là: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 2 8 6 4 Câu 19: Hình hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ 1 đỉnh lần lượt là a,2a,3a . Thể tích hình hộp đó là: A. 18a B. 6a3 C. 6a D. 2a3 Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A/ B/ C/ có AB, AC, AA/ đôi một vuông góc với nhau, AB a, AC b, AA/ c Thể tích của hình lăng trụ ABC.A/ B/ C/ là: abc abc abc A. B. C. D. abc 3 2 6 Câu 21: Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy . SA 2a, AB a. Thể tích của hình chóp S.ABC là: a3 2a3 a3 A. B. C. a3 D. 6 3 3 Câu 22: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x4 2x2 3. B. y x4 2x2 3. C. y x3 3x 4. D. y x2 2x 3. 3x 2 Câu 23: Số giao điểm của đường thẳng y x 2 và đồ thị hàm số y là: x 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24: Tập xác định của hàm số y 3x 2 là A. 2; B. R \ 2 C. 2; D. R 2 Câu 25: Cho số dương a, biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 1 5 1 7 A. a 3 B. a 3 C. a 6 D. a 6 Câu 26: Thể tích khối cầu có bán kính R được tính bởi công thức: - 9 - 3a3 a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 4 12 4 12 Câu 38: Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x2 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x3 3x2 m 0 có ba nghiệm phân biệt là. y 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3 A. 3 m 1 B. 0 m 4 C. 3 m 1 D. 0 m 4 mx 4 Câu 39: Hàm số y nghịch biến trên khoảng (1; +∞) khi m thuộc: m x A. 2;1 B. ( 2;1) C. 0; D. ( 2;2) x x 1 Câu 40: Giá trị của m để phương trình 4 m.2 2(m 1) 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 x2 3 là 3 A. m B. m 3 C. m 0 D. m 4 2 Câu 41: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của một hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón đó. Diện tích xung quanh của hình nón là: a2 3 a2 3 a2 3 A. B. a2 C. D. 2 6 3 Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log0,2 (2x 1) log0,2 (x 3) là: 1 1 1 A. ;2 B. ; 3 ; C. ; D. 2; 2 2 2 Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) tam giác ABC vuông tại C, AB a 3, AC a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB a 7 a3 6 a3 6 a3 2 a3 10 A. B. C. D. 6 4 3 6 Câu 44: Một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó là: 3 a2 3 a2 A. A. 7 7 7 a2 B. 3 7 a2 C. 5 - 11 - M A. M.m 10 B. 2 C. M m 3 D. M m 7 m ----------- Hết------------- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Bài thi nôn: Toán ( Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh........................................................... Mã đề 003 Số báo danh............................ Câu 1: Mệnh đề đề nào sau đây sai? A. [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx B. kf (x)dx k f (x)dx, k 0 C. [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx D. f (x)g(x)dx f (x)dx. g(x)dx Câu 2: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên (1;3) B. Hàm số nghịch biến trên (1;3) 1 C. Hàm số đồng biến trên ( ;1) D. Hàm số nghịch biến trên (1; ) 3 Câu 3: Khối chóp có diện tích đáy là B , đường cao h . Khi đó thể tích được tính bởi công thức: 1 A. V B.h B. V 3B.h C. V R2 h D. V B.h 3 Câu 4: Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA a, SB b, SC c. Thể tích của hình chóp S.ABC là: abc abc abc 2abc A. B. C. D. 3 6 9 3 Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?: A. y x4 2x2 B. y x3 3x 1 C. y x3 3x 1 D. y x4 3x2 1 - 13 - A. x 6 B. x 8 C. x 9 D. x 3 Câu 19: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 4a2 , chiều cao a 3 . Khi đó thể tích khối chóp là: 4 3a3 A. 12a3 B. 2 3a3 C. D. 4 3a3 3 x 1 Câu 20: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 2 A. x 1 B. x 2 C. x 2 D. x 1 Câu 21: Khẳng định nào sau đây Đúng : (3x 2)6 A. (3x 2)5 dx 6(3x 2)5 C B. (3x 2)5 dx C 6 (3x 2)6 C. (3x 2)5 dx C D. (3x 2)5 dx 5(3x 2)4 C 18 Câu 22: Với 0 a 1;b1 ,b2 0 , khẳng định nào sau đây Đúng A. loga (b1.b2 ) loga (b1 ) loga (b2 ) B. loga (b1 ) loga (b2 ) loga (b1.b2 ) loga (b1 ) C. loga (b1 b2 ) D. loga (b1 b2 ) loga (b1 ) loga (b2 ) loga (b2 ) 1 Câu 23: Nghiệm của bất phương trình 3x 2 là 9 A. x 4 B. x>0 C. x 4 D. x<0 Câu 24: Hàm số y x4 3x2 1 có: A. Một cực tiểu duy nhất B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực đại và hai cực tiểu D. Một cực đại duy nhất Câu 25: Công thức tính diện tích xung quang của hình nón có bán kính R , đường cao h , đường sinh l là: 1 A. R2 h B. Rl C. 2 Rl D. R2 h 3 Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số y log7 x x 1 ln 7 A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' x ln 7 ln 7 x ln 7 x Câu 27: Nghiệm của phương trình 16x 8x 1 A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 2 Câu 28: Cho 2 điểm A 2;4; 1 , B –2;2;3 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x2 (y 3)2 (z 1)2 9 B. x2 (y 3)2 (z 1)2 9 C. x2 (y 3)2 (z 1)2 3 D. x2 (y 3)2 (z 1)2 9 Câu 29 : Một hộp nữ trang được tạo thành từ một hình lập phương có cạnh 6cm và một nửa hình trụ có đường kính đáy 6cm ( hình bên ). Thể tích của hộp nữ trang này bằng A. 216 108 cm 3 . B. 216 54 cm 3 C. 216 27 cm 3 . D. 36 27 cm 3 - 15 - 1 1 1 A. ;2 B. ; C. ; 3 ; D. ;2 2 2 2 Câu 41: Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x3 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt. y 4 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 ` A. 1 m 3 B. 2 m 2C. 2 m 2 D. 2 m 3 Câu 42: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của một hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón đó. Diện tích xung quanh của hình nón là: a2 3 a2 3 a2 3 A. B. C. D. a2 3 6 2 Câu 43: Cho hàm số y x3 3x2 mx m . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có hai cực trị: A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 4 mx Câu 44: Hàm số y nghịch biến trên khoảng(1; +∞) khi m thuộc: x m A. 0; B. 1;2 C. ( 1;2) D. ( 2;2) Câu 45: Một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó là: 7 a2 A. 6 3 a2 B. 7 7 a2 C. 3 7 a2 D. 5 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua S và song song với mặt phẳng ABCD cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M , N, P,Q . Gọi SA M , N , P ,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N, P,Q trên mặt phẳng ABCD . Đặt k . SM Tìm k để khối lăng trụ MNPQ.M N P Q có thể tích lớn nhất. 4 3 A. k B. k 2 C. k D. k 3 3 2 x y Câu 47: Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 và log3 x 1 y 1 2 0 . Tìm 1 xy giá trị nhỏ nhất của P với P 2x y . - 17 - SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ Bài thi nôn: Toán ( Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh............................................................... Mã đề 004 Số báo danh................................. Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 trên đoạn0;2 là: A. 0. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 2: Cho hình trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng 40 . Thể tích của khối trụ là A. 64 B. 200 C. 80 D. 8 Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 1 A. dx ln x C B. ex dx ex C C. cos xdx sin x C D. 2xdx x2 C x Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A/ B/ C/ có AB, AC, AA/ đôi một vuông góc với nhau, AB a, AC b, AA/ c Thể tích của hình lăng trụ ABC.A/ B/ C/ là: abc abc abc A. B. C. D. abc 6 3 2 Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho véctơ a (1; 2;2) và b ( 1;2; 3) , khi đó tích vô hướng a.b là: A. a.b 6 B. a.b 11 C. a.b 1 D. a.b 1 Câu 6: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 3a2 , chiều cao a 2 . Khi đó thể tích khối chóp là: A. 2a3 B. 6 2a3 C. 9 2a3 D. 3 2a3 Câu 7: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) B. Hàm số đồng biến trên (1;3) 1 C. Hàm số đồng biến trên ( ;1) D. Hàm số nghịch biến trên ( ;3) 3 Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy . SA 2a, AB a. Thể tích của hình chóp S.ABC là: 2a3 a3 a3 A. B. C. a3 D. 3 3 6 - 19 - Câu 20: Nguyên hàm của hàm số y x(2x 3) là: 2x3 3x2 x2 A. C B. x2 3x C C. 2x2 3x C D. (x2 3x) C 3 2 2 Câu 21: Tập xác định của hàm số y 3x 2 là A. R \ 2 B. 2; C. 2; D. R Câu 22: Một hộp nữ trang được tạo thành từ một hình lập phương có cạnh 6cm và một nửa hình trụ có đường kính đáy 6cm ( hình bên ). Thể tích của hộp nữ trang này bằng A. 216 108 cm 3 . B. 216 54 cm 3 C. 36 27 cm 3 . D. 216 27 cm 3 Câu 23: Hàm số y x3 3x 3 đồng biến trên tập nào sau đây: A. ;1 . B. 1; . C. R D. ; 1 1; . Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2;3) và B( 1;3; 1) , khi đó tọa độ của AB là: A. AB ( 2;5; 4) B. AB ( 2;5;4) C. AB ( 2;1; 4) D. AB (0;1;2) Câu 25: Cho khối nón tròn xoay có bán kính r bằng 5, độ dài đường cao bằng 3. Thể tích khối nón là: A. 45 B. 15 C. 25 D. 75 Câu 26: Nghiệm của phương trình log3 x 2 là: A. x 9 B. x 8 C. x 6 D. x 3 Câu 27: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y x3 3x 4. B. y x4 2x2 3. C. y x2 2x 3. D. y x4 2x2 3. 1 Câu 28: Nghiệm của bất phương trình 2x 2 là 4 A. x0 D. x 4 Câu 29: Đường thẳng y = -2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3 2x 2 2 2x 1 x A. y B. y C. y D. y 2 x 1 x x 2 1 2x Câu 30: Khẳng định nào sau đây Đúng : (2x 1)6 A. (2x 1)5 dx 5(2x 1)4 C B. (2x 1)5 dx C 6 - 21 - 1 1 1 A. 2; B. ; 3 ; C. ;2 D. ; 2 2 2 1 1 1 Câu 41: Cho hàm số y x3 x2 m 2 x . Với những giá trị nào của m thì hàm số đã cho có 3 2 3 hai cực trị: 9 A. m B. m 3 C. m 1 D. m 3 4 Câu 42: Hàm số y x x2 1 có bao nhiêu cực trị? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đường chéo AC’ của mặt bên ACC’A’ hợp với đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ bằng: a3 3 a3 a3 3a3 A. B. C. D. 12 4 12 4 mx 4 Câu 44: Hàm số y nghịch biến trên khoảng (1; +∞) khi m thuộc: m x A. ( 2;2) B. 0; C. 2;1 D. ( 2;1) Câu 45: Một hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó là: 3 a2 A. 7 7 a2 B. 3 7 a2 C. 5 7 a2 D. 6 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua S và song song với mặt phẳng ABCD cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M , N, P,Q . Gọi SA M , N , P ,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N, P,Q trên mặt phẳng ABCD . Đặt k . SM Tìm k để khối lăng trụ MNPQ.M N P Q có thể tích lớn nhất. 3 4 A. k 2 B. k C. k D. k 3 2 3 x y Câu 47: Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 và log3 x 1 y 1 2 0 . Tìm giá 1 xy trị nhỏ nhất của P với P 2x y . 1 A. 2 B. 0 C. D. 1 2 Câu 48: Cho hàm số y x3 3x2 4 có đồ thị C , đường thẳng d : y m x 1 với m là tham số, đường thẳng : y 2x 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại 3 điểm phân biệt A 1;0 , B,C sao cho B,C cùng phía với và - 23 - 15 A B A A 16 C D B C 17 C A C B 18 B A B D 19 D B C C 20 C B C A 21 C D C D 22 A B B D 23 C B A B 24 B D D A 25 D D B C 26 C C B A 27 D D C B 28 B B B D 29 D D C C 30 A B B D 31 D D B B 32 C D A A 33 B D B D 34 D C C B 35 A C D D 36 D A A B 37 C A A B 38 B D A B 39 C A A A 40 D B D A 41 D D B A 42 D D A B 43 B C C D 44 A B B C 45 C B C B 46 D C C B 47 A B A D 48 D B D A 49 A D D B 50 B B A D - 25 -
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_12_tiet_48_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_20.docx