Giáo án ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Nguyên hàm (Dùng cho đối tượng trung bình, yếu)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Nguyên hàm (Dùng cho đối tượng trung bình, yếu)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Nguyên hàm (Dùng cho đối tượng trung bình, yếu)
CHỦ ĐỀ: NGUYÊN HÀM. (Dùng cho đối tượng trung bình, yếu) 1. Mục tiêu: - Kiến thức. + Nắm được khái niệm và một số tính chất của nguyên hàm. + Nắm được một số công thức nguyên hàm một số hàm cơ bản . - Kĩ năng. +Vận dụng bảng nguyên hàm một số hàm thường gặp tính nguyên hàm một số hàm đơn giản. 2. Các dạng toán cơ bản: - Khái niệm và tính chất nguyên hàm. - Tìm nguyên hàm dựa vào bẳng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp. - Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước. 3. Thời gian: 3 tiết. 4. Tiến trình thực hiện. Tiết 1. I. Lý thuyết * Định nghĩa nguyên hàm Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) nếu F '(x)= f (x) với mọi x Î K . Nhận xét. Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) thì F (x)+ C, (C Î ¡ ) cũng là nguyên hàm của f (x). Ký hiệu: ò f (x)dx = F (x)+ C . * Tính chất . ò f '(x)dx = f (x)+ C . . ò a. f (x)dx = a.ò f (x)dx (a Î ¡ , a ¹ 0). é ù . ò ëf (x)± g(x)ûdx = ò f (x)dx ± ò g(x)dx . II. Bài tập Dạng 1: Khái niệm và tính chất nguyên hàm. Câu 1:Điền vào dấu ... A. f '(x)dx ... C. B. k. f (x)dx .... (k R,k 0). C. [f (x) g(x)]dx ... D. 0dx ... - Gọi Học sinh bất kì lên bảng làm bài tập,sau đó cho học sinh nhận xét bổ sung thêm nếu sai - Học sinh có thể nhầm lẫn hoạc không nhớ công thức các công thức Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. [f (x).g(x)]dx f (x)dx. g(x)dx B. f (x)dx f '(x) C C. f '(x)dx f (x) C D. 0dx 0 Câu 3: Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên ¡ , k ¡ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. k. f (x)dx k f (x)dx. (k R,k 0) B. [f (x)g(x)]dx f (x)dx. g(x)dx C. f '(x)dx f (x) C. D. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx. Câu 4: Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên ¡ , k ¡ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. k. f (x)dx k f (x)dx. B. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx C. C. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx. D. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx. Câu 5: Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên ¡ . C là hằng số. Mệnh đề nào là sai? x2001 A. f (x) c (c ¡ ). B. f (x) x2000 c (c ¡ ). 1 2001 2 1999 2001 C. f3 (x) 2000.x c (c ¡ ). D. f4 (x) 1999.x c (c ¡ ). Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x . 5x A. 5x dx = 5x ln 5 + C . B. 5x dx = + C . ò ò ln 5 5x+ 1 C. 5x dx = 5x+ 1 + C . D. 5x dx = + C . ò ò x + 1 Câu 5: Hàm số y sin x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: A. y sinx 1 B. y cot x C. y cos x D. y tan x Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 1 A. 2xdx x2 C B . dx ln x C C. sinxdx cos x C D. exdx ex C x Câu 7. Họ các nguyên hàm của hàm số f x e2x 3 là : 1 A. f x dx 2e2x 3 C. B. f x dx e2x 3 C 3 1 C. f x dx e2x 3 C. D. f x dx e2x 3 C 2 Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + 2 1 A. x 3 + 2x + C .B. 3x 3 + 2x + C . C. x 4 + 2x + C .D. 4x 4 + 2x + C . 3 III.Kiểm tra 10 phút: Câu 1: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ? b b b b b b A. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx . B. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx. a a a a a a b b b b b C. f (x)g(x)dx f (x)dx. g(x)dx . D. kg(x)dx k g(x)dx. a a a a a Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y ex là: 1 A. ex C . B. ex C . C. ex C . D. ln x C . x 1 Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f (x) là: x 1 3 A. F(x) ln(x 1) C B. F(x) log2 (x 1) C 1 C. F(x) C D. F(x) ln x 1 C (x 1)2 Câu 4. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f, g liên tục trên K và a, b các số bất bất kỳ thuộc K: Bước 3 : Thế giá trị của C vừa tìm được vào (*) II. Bài tập. 1 Câu 1: Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) và F(2) =1. Tính F(3)? x 1 1 Bước 1 : Tìm F(x) dx ln(x 1) C (*) x 1 Bước 2 : F(2) 1 ln1 C 1 C 0 Bước 3 : F(x) ln(x 1) F(3) ln 2 - Hs không tìm F(x) sai. - Hs không biêt hoặc không tìm C . 1 Câu 2. Cho f x dx C. Hàm số f x là hàm số nào dưới đây? x 1 1 A. f x ln x. B. f x ln x . C. f x . D. f x . x2 x2 Câu 3. Kết quả của nguyên hàm I 2x2 x 3 dx là: 2 1 A. I x3 x2 3x C. B. I 4x 1 C. 3 2 2 1 2 1 C. I x3 x2 C. D. I x3 x2 3x C. 3 2 3 2 3 Câu 4. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) ex 2x thỏa mãn F(0) . Tìm F(x) . 2 3 1 A. F(x) ex x2 . B. F(x) 2ex x2 . 2 2 5 1 C. F(x) ex x2 . D. F(x) ex x2 . 2 2 III. Kiểm tra 5 phút. Câu 1. Họ các nguyên hàm của hàm số f x e2x 3 là : 1 A. f x dx 2e2x 3 C . B. f x dx e2x 3 C. 3 1 C. f x dx e2x 3 C . D. f x dx e2x 3 C. 2 d d b Câu 2. Nếu f (x)dx 5 , f (x)dx 2 , với a d b thì f (x)dx bằng: a b a A. 2 . B. 3 . C. 8 . D. 0 . 1 Câu 3: Họ các nguyên hàm của hàm số f x x 3 x 2 4x 2 là 2 3 1 1 A. F x x 4 2x 3 2x 2 2x C .B. F x x 4 x 3 2x 2 2x C . 2 8 3 3 1 1 C. F x x 2 2x 4 C . D. F x x 4 x 3 2x 2 C . 2 8 3 Câu 4: Nếu x2dx f (x) và f(0) = 0 thì x 5 C. exdx ex C . D. x 4 dx C . 5 Câu 9: Khẳng định nào sau đúng? 1 1 1 A. dx = +C . B. dx = ln x +C. x x 2 x 2 x 1 C. 2 x dx = +C (Với x -1) . D. 2 x dx = 2 x ln2 + C . x 1
File đính kèm:
- giao_an_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nguyen_ham_dung_cho_do.doc