Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 21: Ôn tập chương II - Năm học 2019-2020

docx 4 Trang tailieuthpt 15
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 21: Ôn tập chương II - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 21: Ôn tập chương II - Năm học 2019-2020

Giáo án Toán Lớp 11 - Tiết 21: Ôn tập chương II - Năm học 2019-2020
 Ngày 19/12/2019
 Tiết 21. ƠN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
+ Cũng cố các kiến thức về đại cương đường thẳng, quan hệ song song.
2. Về kỉ năng:
+Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
+ Biết áp dụng các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song, mặt phẳng song song 
với mp để giải các bài tốn như: Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, 
đường thẳng song song mặt phẳng, mp song song mp, tìm giao tuyến, thiết diện..
3. Về tư duy-Thái độ : 
+ Phát triển tư duy trừu tượng, trí tưởng tưởng tượng khơng gian
+ Biết quan sát và phán đốn chính xác,cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực họat 
động
4. Đinh hướng phát triển năng lực:
 + Năng lực tự học, sáng tạo và giải quyết vấn đề: đưa ra phán đốn trong quá trình 
tìm hiểu và tiếp cận các hoạt động bài học và trong thực tế.
 + Năng lực hợp tác và giao tiếp: kỹ năng làm việc nhĩm và đánh giá lẫn nhau.
 + Năng lực sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng: soạn thảo trình bày báo 
cáo kết quả hoạt động và báo cáo sản phẩm học tập. Tìm kiếm, chọn lọc, xử lý và lưu trữ 
được thơng tin cần thiết trên Internet và sử dụng mơi trường tương tác trên mạng.
 + Năng lực quan sát: quan sát được các hình vẽ và mơ hình để xác định được hai 
mặt phẳng song song.
 + Năng lực vận dụng kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề trong thực tế.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 1. Giáo viên:
 + Giáo án, sách giáo khoa, phấn, thước kẽ, máy tính và thiết bị trình chiếu.
 2. Học sinh:
 + Các kiến thức đã học: Hai đường thẳng song song, đường thẳng và mặt phẳng 
song song.
+ Sách giáo khoa, dụng cụ vẽ hình (thước thẳng, .).
III. Tiến trình dạy học:
 A.KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Cũng cố kiến thức của chương II về quan hệ song song.
2. Nội dung phương thức tổ chức
Câu 1: Cho hình chĩp S.ABCD , đáy ABCD cĩ AD cắt BC tại E. Gọi M là trung điểm 
của SA ,N=SD(BCM). Qua điểm N kẻ đường thẳng d song song với BD. Khi đĩ d cắt:
 A. AB B. SC C. SB D. SA
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Cả 3 câu trên đều sai.
 B. Hình thang cĩ thể là hình biểu diễn của một hình bình hành.
 C. Trọng tâm G của tam giác ABC cĩ hình chiếu song song là trọng tâm G’ của tam 
giác A’B’C’, trong đĩ A’B’C’ là hình chiếu song song của tam giác ABC.
 D. Hình chiếu song song của hai đường chéo nhau cĩ thể là hai đường song song.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD cĩtrọng tâm G. M,N lần lượt là trung điểm của CD , AB . Khi 
đĩ BC và MN là hai đường thẳng:
 A. chéo nhau B. cĩ hai điểm chung C. song song D. cắt nhau
Câu 4: Cho hình chĩp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC 
sao cho SM=3MC , N là giao điểm của SD và (MAB). Khi đĩ hình chiếu song song của 
SM trên mp(ABC) theo phương chiếu SA là:
 A. BC B. AC C. DB D. DC tại L 
+ HS chú ý lắng nghe. + Hãy biện luận đưa ra điều 
 mâu thuẫn ( hoặc trái với giả 
 thiết).
 D. CỦNG CỐ
Câu 1: Trong mp (a) , Cho tứ giác ABCD cĩ AB cắt C tại E, AC cắt B tại F, S là điểm 
khơng thuộc (a)
 Giao tuyến của (SAC) và ( SBD) là:
 A. SF B. SC C. AE D. SE
Câu 2: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thang AB//CD . Gọi d là giao tuyến 
của hai mp (ASB) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. d//AB B. d cắt AB C. d cắt AD D. d cắt CD
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đơi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao 
tuyến đĩ hoặc đồng quy hoặc đơi một song song với nhau.
 B. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt đơi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao 
tuyến đĩ hoặc đồng quy .
 C. Cả A, B, C đều sai.
 D. Nếu 3 mặt phẳng đơi một cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đĩ 
hoặc đồng quy hoặc đơi một song song với nhau.
Câu .Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của cạnh CD ,G là trọng tâm tứ diện. Khi đĩ 
hai đường thẳng AD và GM là hai đường thẳng:
 A. chéo nhau B. cĩ hai điểm chung C. song song D. cĩ một điểm 
chung
Câu 5: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
 A. Một điểm và một đường thẳng B. Hai đường thẳng cắt nhau
 C. Ba điểm D. Bốn điểm
Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh 
AC,AA’,A’C’,BC . Khi đĩ:
 A. (MNP)//(BC’A’) B. (MNQ)//(A’B’C) C. (NQP)//(CA’B’) D. 
(MNP)//(A’CC’)
 E.TÌM TỊI VÀ MỞ RỘNG
1.Mục tiêu: Bước đầu giúp học sinh tăng cường ý thức tự tìm hiểu, mở rộng kiến thức và 
sự hiểu biết của mình. Biết vận dụng các kiến thức đã học, suy luận giải quyết một số vấn 
đề.
2. Nội dung phương thức tổ chức.
a)Chuyển giao: Bài tốn .
1.Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. K là một điểm 
 trên cạnh BD và không trùng với trung điểm của BD. Tìm giao điểm của CD và 
 AD với mặt phẳng (MNK).
2.Cho tứ diện ABCD. M, N là hai điểm lần lượt trên AC và AD. O là một điểm bên 
 trong BCD. Tìm giao điểm của: 
 a) MN và (ABO). b) AO và (BMN).

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_11_tiet_21_on_tap_chuong_ii_nam_hoc_2019_20.docx