Bài giảng Hình học Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thắm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thắm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Thắm
ĐT HÀ & T D Ĩ G N H Ở S CAN LỘC GIAÙO VIÊN NGUYỄN THỊ THẮM I- VEÙCTÔ PHAÙPII- PHÖÔNG TUYEÁN TRÌNH TOÅNG CUÛA MAËTQUAÙT PHAÚNG CUÛA MAËT PHAÚNG 1)Ñònh Nghóa Cho mp ( ) nếu vect¬ n kh¸c vect¬ 0 vµ cã gi¸ vu«ng gãc víi ( ) z n th× n được gäi lµ vect¬ ph¸p tuyÕn cña mÆt ph¼ng (α) O y x 2) Chó ý: NÕu n lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña ( ) Hai vect¬ kh«ng cïng th× kn víi k 0 , còng lµ vÐc t¬ ph¸p phương vµ cïng song hoÆc tuyÕn cña ( ) r n»m trªn ( ) r a Hai vect¬ vµ không b cùng phương và có giá song r song hoặc nằm trên (α) được b gäi lµ cÆp vect¬ chØ phư¬ng cña mÆt ph¼ng ( ). B»ng trùc quan em cã nhËn xÐt g× vÒ quan hÖ gi÷a vect¬ a, vect¬ b vµ ( )? 2)Chú ý rrr Với nab= [,] r n r r a b r VËy em cã nhËn xÐt g× vÒ quan hÖ gi÷a n vµ mÆt ph¼ng ( )? Ví dụ 1:Cho 4 ñieåm A(0;1;1), B(3;1;-1), C(-2;4;0),D(1;0;0) 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0104:1103:1102:1101:1100:11TG Hướng dẫn giải a) Tìm toạ độ uur Ta có: AB =-(3;0;2) một vtpt cuûa uuur maët phaúng AC =--(2;3;1) (ABC). Vậy vecto phápuuur tuyến uuur của éùABAC,(6;7;9)= mp(ABC) là: êúëû b) Tìm toạ độ Hướng dẫn giải một vtpt cuûa Ta có: maët phaúng (β), uuur biết (β) chứa AB CD =-(3; 4;0) Vậy vecto pháp tuyến của và song song với uuuruuur đường thẳng mp(β) là: éùAB, CD = ( - 8; - 6; - 12) êúëû CD Baøi toaùn 2 1)ÑònhHöùôùng nghóa daãn Trong khoâng gian Oxyz Chän M0(x0 ; y0 ; z0) sao cho: ,CMR: taäp hôïp caùc ñieåm Phöông trình coù daïng Ax0 +B y0 + Cz0 + D = 0 M(x;y;z) thoûa maõn PT : GoïiAx ( α+) By laø mp+ Cz ñi + qua D = M 0, Ax+By+Cz+D=0 0 nhaän n=(A;B;C) laøm vtpt ( trong ñoù caùc heä soá A, Trong ñoù A ,B, C khoâng B,C khoâng ñoàng thôøi Ta coù: M ( ) baèng 0) laø moät MP nhaän ñoàng thôøi baèng khoâng, A(x-x0) +B(y-y0)+ C (z-z0) = 0 n=(A;B;C) laøm vtpt. ñöôïc goïi laø phöông trình Ax+By+C z - Ax0-B y0 -C z0 = 0 Vaäy töø 2 baøi toaùn treân toång quaùt cuûa maët phaúng. §Æt b»ng D ta coù ñònh nghóa sau. Ax + By+ C z + D = 0 1) §Þnh nghÜa Phư¬ng tr×nh d¹ng: Ax + By + Cz + D = 0 víi A2 + B2 + C2 ≠ 0 ®îc gäi lµ phư¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng. 2) Chó ý r NÕu mÆt ph¼ng ( ) qua ®iÓm M (x ;y ;z ) vµ cã vtpt nABC= (;;) 0 0 0 0 th× phư¬ng tr×nh cña nã lµ: A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 NÕu mÆt ph¼ng ( ) cã phư¬g tr×nh: Ax + By + Cz + D = 0. r th× nA = BC(;:) lµ mét vtpt cña nã r Tính n 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0102:1101:1100:11 giờ Ví dụ4 P Laäp pt toång quaùt cuûa N mp (MNP) vôùi M(1;1;1), M N(4;3;2), P(5;2;1) HD: MN=(3;2;1); MP(4;1;0) ÑeåHaõy vieát tìm pt MÆt ph¼ng (MNP) cã vect¬ ph¸p tuyÕn lµ: mp(MNP)vtpt cuûa ta ruuur uuur caàn(MNP)? xaùc ñònh nMN==[,] MP æö caùc yeáu toá ç2 1 1 3 3 2 ÷ ç ;;( 1;4; 5) ÷= -- naøo? çèø1 0 0 4 4 1 ÷ vµ ®i qua ®iÓm M nªn cã ph¬ng tr×nh lµ: -1(x – 1) + 4(y - 1) -5 (z – 1) = 0 HS :Caàn 1 VTPT x-4y+5z-2=0 ĐẶC BIỆT . PTTQ của mp( ) đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có VTPT nABC = ( ;; )là: A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 nABC= (;;) Mxyz(;;) 0000 . Mp( ) đi qua 3 điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0) và C(0; 0; c) có PT dạng: xyz ++= 1 abc PT như trên được gọi là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn CỦNG CỐ BÀI HỌC A (6 ;2 ;4) Tuyệt vời B (3;1;2- ) Rất tiếc C (6;- 2;4) Rất tiếc D (--6;2; 4) Rất tiếc
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_bai_2_phuong_trinh_mat_phang_nam_h.ppt