2 Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 12 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 12 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 12 - Trường THPT Tiên Lãng (Có đáp án)
MÔN SINH HỌC - KHỐI 12 ĐỀ GỐC SỐ 1: KIỂM TRA GIỮ KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG MÔN SINH HỌC 12 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phươnng án. Câu 1: Các nucleotide trên 1 mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng liên kết: A. phosphodiester B. peptide C. glicôzide D. hydrogen Câu 2. Trong tế bào, nuclêôtide loại Timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. rRNA. B. tRNA. C. mRNA. D. DNA. Câu 3. Gene là gì? A. Gene là một đoạn của phân tử prôtêin mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptide. B. Gene là một đoạn của phân tử RNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptide hay một số phân tử RNA. C. Gene là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptide hay một phân tử RNA. D. Gene là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho một số loại ribosome.. Câu 4. Mỗi gene mã hoá prôtêin điển hình gồm cácvùng A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc. B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. D.vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.. Câu 5. Khái niệm nào dưới đây đúng về mã di truyền? A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong protein. B. Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là mã di truyền có tính liên tục cứ ba nucleotide liền kề tạo thành một bộ ba. C. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại amino acid D. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi ba ba chỉ mã hóa cho một loại acid amin chứ không đồng Câu 6: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA Câu 7. Hệ gene là gì? A. là tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất. B. là tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào C. chứa đựng các mã di truyền của một sinh vật. D. là tập hợp tất cả vật chất di truyền (DNA) trong tế bào của một sinh vật. Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì A. RNA-polimerase không gắn vào trình tự P (promoter). B. prôtêin ức chế không được tổng C. prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết với trình tự O(operator). D. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. Câu 9. Vai trò của lactose trong sự điều hoà hoạt động gene ở tế bào nhân sơ là A. làm cho gene cấu trúc không hoạt động. B. làm thay đổi cấu hình không gian của protein ức chế dẫn đến protein này không gắn vào vùng O. C. làm bất hoạt protein ức chế, nên protein này gắn vào vùng O. D. làm cho gene điều hoà không hoạt động. Câu 10. Khái niệm nào dưới đây đúng về đột biến gene? A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gene có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide xảy ra tại một điểm trên phân tử DNA. B. Là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gene trong nhân. C. Là những biến đổi tại một điểm nào đó trong cấu trúc của gene tế bào chất. D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gene có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide xảy ra tại một điểm trên phân tử RNA. Câu 11. Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra không làm thay đổi số liên kết hydrogen và cũng không làm thay đổi số lượng nuclêôtide của gen? A. Thay thế cặp (A - T) bằng cặp (G-C). B. Thay thế cặp (G- C) bằng cặp (C - G) C. Thêm một cặp (A - T). D. Mất một cặp (G - C). Câu 12. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gene hay đột biến nhiễm sắc thể. D. mang đột biến gene. Câu 13. Công nghệ DNA tái tổ hợp là A. kĩ thuật đưa gene từ tế bào này sang tế bào khác. B. kĩ thuật lấy gene ra từ một tế bào nhất định. C. kĩ thuật đưa gene ngoại lai vào tế bào nhận. D. kĩ thuật làm thay đổi gene trong tế bào quan tâm. Câu 14. Sinh vật biến đổi gene là sinh vật A. có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống. B. được tạo ra do chuyển gene. C. được tạo ra do gây đột biến. D. có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. Câu 15. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, cromatid có đường kính bao nhiêu nm? A. 10 nm. B. 20 nm. C. 34 nm. D. 700 nm. Câu 16: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn DNA chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử protein dạng histon được gọi là A. DNA. B. nucleosome. C. cromatid. D. sợi nhiễm sắc . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thi sinh trả lời từ câu 1 đên câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Quan sát sơ đồ DNA theo mô hình Watson – Crick và cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai. a. DNA gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn song song, ngược chiều. b. Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn DNA chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn DNA chiều 5’→ 3’ là không liên tục (gián đoạn). c. Nhờ liên kết hydrogene và liên kết phosphodiester giúp cho DNA bảo quản được thông tin di truyền tốt hơn. d. Nếu phân tử DNA này có chiều dài là 5100A0 thì sẽ có 2400 nucleotide. Câu 2. Nói về vật chất di truyền, các nhận định dưới đây đúng hay sai? a. Có 3 bộ ba kết thúc là UAG,UGA,UAA đều không tham gia mã hoá amino acid. b. Đơn phân cấu trúc của DNA gồm 4 loại nucleotide là A, U, G, C. c. Ở sinh vật nhân thực, amino acid mở đầu cho chuỗi polypepetide là methionine AUG. d. Phân tử mRNA dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã Câu 3. Hãy phân tích hình bên và cho biết Các nhận định sau đây đúng hay sai? a. Gene b do phát sinh đột biến mất cặp X-G ở gene a. b. Gene d do phát sinh đột biến thay thế cặp A-T = cặp G-X ở gene a. c. Gene c do phát sinh đột biến thêm cặp A-T ở gene a. d. Gene a bình thường có 2900 liên kết hidrogen, nếu đột biến mất 1 cặp A-T thì số liên kết hidrogen của gen a sau đột biến là 2899. Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào Đúng hay Sai khi nói về NST của sinh vật nhân thực. a) NST giữ chúc năng mang thông tin di truyền b) Mỗi loài mang một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc. c) NST giới tính có ở cả tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng. d) Số lượng và kích thước của NST trong bộ NST phản ánh mức độ tiến hóa của loài. PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Một phân tử DNA tái bản 5 lần tạo ra số DNA con là..... ĐA. 32 Câu 2: Trong tế bào nhân sơ, xét một gen có 3000 nucleotide, trong đó có 600 Ađênin. Số liên kết hidrogene là ĐA.3900 Câu 3: Một đoạn mRNA có trình tự các nuclêôtide như sau: 5’ AGG-XXX-AXU-AAX-UAX-AAG-XGX-GAA 3’ Cho rằng đột biến mất 1 cặp nuclêôtide xảy ra trong gen làm mất đi nuclêôtide loại X ở vị trí 15 trên mRNA thì số amino acid của chuỗi pôlipeptide được tổng hợp từ đoạn mRNA nói trên là . ĐA.4 Câu 4. Dưới đây là hình ảnh các tế bào của một loài cây đang trong quá trình phân bào. Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài này là bao nhiêu? ĐA. 4 MÔN SINH HỌC - KHỐI 12 ĐỀ GỐC SỐ 2: KIỂM TRA GIỮ KÌ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG MÔN SINH HỌC 12 ĐỀ GỐC 2 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phươnng án. Câu 1: Các nucleotide trên 2 mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng liên kết: A. peptide B. glicôzide C. bổ sung D. hydrogen Câu 2: Trong các loại nuclêôtide tham gia cấu tạo nên DNA không có loại nuclêôtide nào sau đây? A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T). Câu 3. Khi nói về khái niệm gene, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Gene là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa sản phẩm là RNA hoặc chuỗi polypeptide. B. Gene là một đoạn của phân tử DNA quy định chức năng hệ enzyme cơ thể sinh. C. Gene là một đoạn của phân tử DNA quy định đặc điểm hình thái trên cơ thể sinh vật. D. Gene là một đoạn của phân tử RNA mang thông tin mã hóa sản phẩm là DNA hoặc chuỗi polypeptide. Câu 4. Cấu trúc chung của một gene cấu trúc theo chiều 3’ 5’ bao gồm những vùng theo thứ tự là: A. vùng mã hóa vùng mở đầu vùng kết thúc. B. vùng điều hòa Vùng mã hóa Vùng kết thúc. C. vùng mã hóa vùng điều hòa vùng kết thúc. D. vùng mở đầu vùng mã hóa vùng kết thúc.. Câu 5: Mã di truyền là: A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtide xác định một loại amino acid. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtide xác định một loại amino acid. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtide xác định một loại amino acid. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtide xác định một loại amino acid. Câu 6: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. DNA và RNA B. prôtêin C. RNA D. DNA Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ gene? A. Tập hợp tất cả vật chất di truyền (DNA) trong tế bào của một sinh vật. B. Tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất. C. Tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào D. Chứa đựng các mã di truyền của một sinh vật. Câu 8: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của Operon Lac ở E.coli, khi môi trường có lactose thì A. prôtêin ức chế không liên kết được với trình tự O(operator). B. prôtêin ức chế không được tổng hợp. C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. RNA-polimerase không gắn vào trình tự P (promoter). Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa lacI là A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc. B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên trình tự O(operator).. D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên trình tự P (promoter). Câu 10. Những biến đổi trong cấu trúc của gene liên quan đến một cặp nucleotide gọi là dạng đột biến nào sau đây? A. Đột biến số lượng NST. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến điểm. D. Thể đột biến. Câu 11. Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hydrogen nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtide của gen? A. Thay thế cặp (A - T) bằng cặp (G-C). B. Thay thế cặp (G- C) bằng cặp (C - G) C. Thêm một cặp (A - T). D. Mất một cặp (G - C). Câu 12. Thể đột biến là cá thể mang gene đột biến đã biểu hiện ra A. kiểu hình trội B. kiểu hình trung gian C. kiểu hình lặn D. kiểu hình Câu 13. Công nghệ gene là quy trình tạo ra A. những cơ thể sinh vật mang gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. B. những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. C. những tế bào trên cơ thể sinh vật có gene bị biến đổi hoặc có thêm gene mới. D. những tế bào hoặc sinh vật có gene bị đột biến dạng mất một cặp nucleotide. Câu 14. Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về sinh vật biến đổi gene? A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. B. Là sinh vật được tạo ra do chuyển gene. C. Là sinh vật được tạo ra do gây đột biến. D. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống. Câu 15. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính bao nhiêu nm? A. 10 nm. B. 20 nm. C. 34 nm. D. 700 nm. Câu 16: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là A. nhiễm sắc thể. B. axit nuclêic. C. gen. D. nhân con. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thi sinh trả lời từ câu 1 đên câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Quan sát sơ đồ DNA theo mô hình Watson – Crick và cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai. a. DNA gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn song song, cùng chiều. b. Trong quá trình tái bản DNA, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn DNA chiều 5’→ 3’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn DNA chiều 3’→ 5’ là không liên tục (gián đoạn). c. Nhờ liên kết hydrogene và liên kết phosphodiester giúp cho DNA bảo quản được thông tin di truyền tốt hơn. d. Nếu phân tử DNA này có 3000 nucleotide thì sẽ có chiều dài là 5100A0. Câu 2. Nói về vật chất di truyền, các nhận định dưới đây đúng hay sai? a. Có 3 bộ ba kết thúc là UAG,UGA,UAA đều tham gia mã hoá amino acid. b. Đơn phân cấu trúc của RNA gồm 4 loại nucleotide là A, T, G, C. c. Ở sinh vật nhân thực, amino acid mở đầu cho chuỗi polypepetide là methionine AUG. d. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của mạch mã gốc. Câu 3. Hãy phân tích hình bên và cho biết Các nhận định sau đây đúng hay sai? a. Gene b do phát sinh đột biến mất cặp G-X ở gene a. b. Gene d do phát sinh đột biến thay thế cặp A-T = cặp G-X ở gene a. c. Gene c do phát sinh đột biến thêm cặp T-A ở gene a. d. Gene a bình thường có 2900 liên kết hidrogen, nếu đột biến thêm 1 cặp A-T thì số liên kết hidrogen của gen a sau đột biến là 2901. Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào Đúng hay Sai khi nói về NST của sinh vật nhân thực. a) NST giữ chức năng truyền đạt thông tin di truyền b) Mỗi loài mang một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc. c) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục, không có ở tế bào sinh dưỡng. d) Số lượng và kích thước của NST trong bộ NST không phản ánh mức độ tiến hóa của loài. PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Một phân tử DNA tái bản 4 lần tạo ra số DNA con là ĐA. 16 Câu 2: Trong tế bào nhân sơ, xét một gen có 2400 nucleotide, trong đó có 560 Ađênin. Số liên kết hidrogene là ĐA. 3040 Câu 3: Một mRNA rất ngắn được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtide: 5’ AGG-XXX-AXU-AAX-UAX-AAG-XGX-GAA 3’ Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtide loại G ở vị trí 18 trên mRNA thì số amino acid của chuỗi polipeptide được tổng hợp từ RNA nói trên là . ĐA. 5 Câu 4. Dưới đây là hình ảnh các tế bào của một loài cây đang trong quá trình phân bào. Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài này là bao nhiêu? ĐA. 4
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_sinh_hoc_12_de_1_truong_thpt_tie.docx